Complete.
Jim is a jackaroo. He gets up early e
. F
, he has breakfast. N
, he goes to work. T
, he takes care of the sheep.
Jim is a jackaroo. He gets up early e
. F
, he has breakfast. N
, he goes to work. T
, he takes care of the sheep.
Phương pháp giải: Xem lại từ vựng chủ đề “Thứ tự thời gian”.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Jim is a farmer. He gets up early every day. First, he has breakfast. Next, he goes to work. Then, he takes care of the sheep.
Tạm dịch:
Jim là một nông dân. Anh ấy dậy sớm mỗi ngày. Đầu tiên, anh ấy ăn sáng. Tiếp theo anh ấy đi làm. Sau đó, anh ta chăm sóc đàn cừu.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Take a shower (v): Tắm
Brush my teeth (v): Chải răng
Get dressed (v): Mặc quần áo/ mặc đồ
Catch the bus (v): Bắt xe buýt
Walk to school (v): Đi bộ tới trường
Have a snack (v): Ăn vặt/ ăn nhẹ
Do my home work (v): Làm bài tập về nhà
Ride my bike (v): Đạp xe đạp
Bài 2 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)

Take a shower (v): Tắm
Brush my teeth (v): Chải răng
Get dressed (v): Mặc quần áo/ mặc đồ
Catch the bus (v): Bắt xe buýt
Walk to school (v): Đi bộ tới trường
Have a snack (v): Ăn vặt/ ăn nhẹ
Do my home work (v): Làm bài tập về nhà
Ride my bike (v): Đạp xe đạp
Bài 3 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Shout (v): La hét
Follow (v): Theo
Chase (v): Đuổi theo
Catch (v): Bắt
Cross (v): Băng qua
Bài 4 :
Look. Complete the phrases.

Bài 5 :
Look. Complete the phrases.

Bài 6 :
Look. Complete the phrases.

Bài 7 :
Look. Complete the phrases.

Bài 8 :
Look. Complete the phrases.

Bài 9 :
Look. Complete the phrases.

Bài 10 :
Look. Complete the phrases.

Bài 11 :
Look. Complete the phrases.

Bài 12 :
Look. Complete the word.

Bài 13 :
Look. Complete the word.

Bài 14 :
Look. Complete the word.
