Cho bảng 3 x 3 ô vuông như hình 3.17.

a) Biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0. Tính tổng các số trong bảng đó.
b) Hãy thay các chữ trong bảng bởi số thích hợp sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0.
a) Tổng các số trong bảng = Tổng các hàng.
b) Dựa vào gợi ý tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0 để tìm các số trong bảng.
a) Tổng các số trong bảng = Tổng các hàng
Mà tổng các hàng bằng 0 nên tổng các số trong bảng đó bằng 0.
b) Xét hàng số 1 ta có:
a + (-2) + (-1) = 0 => a + (-3) = 0 => a = 3
Xét cột số 1 ta có:
3 + (-4) + d = 0 => (-1) + d = 0 => d = 1.
Xét đường chéo chứa b và d có:
(-1) + b + d = 0 => (-1) + b +1 = 0 => b = 0.
Xét cột số 2 ta có:
(-2) + 0 + e = 0 => e = 2
Xét dòng số 2 có:
-4 + b + c = 0 => -4 + 0 + c = 0 => c =4
Xét dòng số 3 có:
d + e + g = 0 => 1 + 2 + g = 0 => g = -3
Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau:
a) -321 + (-29) - 142-(-72);
b) 214-(-36) + (-305).
Bài 2 :
Tính một cách hợp lí:
a) 21 - 22 + 23 - 24
b) 125 - (115 - 99).
Bài 3 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (56 - 27) - (11 + 28 -16);
b) 28 + (19 - 28) - (32 - 57).
Bài 4 :
Tính một cách hợp lí:
a) 232 - (581 + 132 - 331);
b) [12 + (-57)) – [-57- (-12)].
Bài 5 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (23 + x) - (56 – x) với x = 7;
b) 25 – x - (29 + y - 8) với x = 13, y = 11.
Bài 6 :
Tính giá trị của biểu thức:
a) (27 + 86) - (29 - 5 + 84);
b) 39 - (298 - 89) + 299.
Bài 7 :
Tính giá trị của biểu thức (-314) - (75 + x) nếu:
a) x = 25
b) x = - 313.
Bài 8 :
Tính một cách hợp lí:
a) 2 834 + 275 – 2 833 – 265;
b) (11 + 12 + 13) – (1 + 2 + 3).
Bài 9 :
Viết tổng sau dưới dạng không có dấu ngoặc rồi tính giá trị của nó:
(-23) – 15 - (-23) + 5 + (-10).
Bài 10 :
Tính và so sánh kết quả của:
a) 4 + (12 – 15) và 4 + 12 – 15;
b) 4 - (12 - 15) và 4 - 12 + 15.
Bài 11 :
Hãy nhận xét về sự thay đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc.
Bài 12 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (-385 + 210) + (385 - 217);
b) (72 - 1 956) - (-1956 + 28).
Bài 13 :
Tính một cách hợp lí:
a) 12 +13 + 14 - 15 - 16 - 17;
b) (35-17) - (25 - 7 + 22).
Bài 14 :
Tính nhanh các tổng sau:
a) \(S = \left( {45 - 3756} \right) + 3756\)
b) \(S = \left( { - 2021} \right) - \left( {199 - 2021} \right)\)
Bài 15 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) \(\left( {4 + 32 + 6} \right) + \left( {10 - 36 - 6} \right)\)
b) \(\left( {77 + 22 - 65} \right) - \left( {67 + 12 - 75} \right)\)
c) \( - \left( { - 21 + 43 + 7} \right) - \left( {11 - 53 - 17} \right)\)
Bài 16 :
Tính:
a) \(73 - \left( {2 - 9} \right)\);
b) \(\left( { - 45} \right) - \left( {27 - 8} \right)\)
Bài 17 :
Tính:
a) \(\left( { - 10} \right) - 21 - 18\)
b) \(24 - \left( { - 16} \right) + \left( { - 15} \right)\)
c) \(49 - \left[ {15 + \left( { - 6} \right)} \right]\)
d) \(\left( { - 44} \right) - \left[ {\left( { - 14} \right) - 30} \right]\)
Bài 18 :
Tính một cách hợp lí:
a) \(10 - 12 - 8\).
b) \(4 - \left( { - 15} \right) - 5 + 6\).
c) \(2 - 12 - 4 - 6\).
d)\( - 45 - 5 - \left( { - 12} \right) + 8\).
Bài 19 :
Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau:
a) 5 + (8 + 3) và 5 + 8 + 3.
b) 8 + (10 – 5) và 8 + 10 – 5.
c) 12 – (2 + 16) và 12 – 2 + 16.
d) 18 – (5 – 15) và 18 – 5 + 15.
Bài 20 :
Tính một cách hợp lí:
a) (- 215) + 63 + 37
b) (- 147) – (13 - 47).
Bài 21 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (29 + 37 + 13) + (10 – 37 - 13);
Bài 22 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (79 + 32 - 35) – (69 + 12 -75)
Bài 23 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: – (125 + 63 + 57) – (10 – 83 - 37)
Bài 24 :
Tính nhanh các tổng sau: (67 - 5759) + 5759;
Bài 25 :
Tính nhanh các tổng sau: (-3023) – (765 - 3023);
Bài 26 :
Tính nhanh các tổng sau: 631 + [587 – (287 + 231)];
Bài 27 :
Tính nhanh các tổng sau: (-524) – [(476 + 245) - 45].
Bài 28 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (-28) + (-35) – 92 + (-82)
b) 15 – (-38) + (-55) – (+47).
Bài 29 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (62 - 81) – (12 – 59 + 9);
b) 39 + (13 – 26) – (62 + 39).
Bài 30 :
Tính một cách hợp lí:
a) (39 – 2 689) + 2 689;
b) –(12 345 – 999);
c) (-1 312) – (1 998 – 1 312)
d) (-6 955) – 33 – 45 – (-133);
e) (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144;
g) (- 2 020) – 2 018 – 2 016 -…- 2 008.