Đề bài

4. Look, ask and answer.

(Nhìn, hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- What are the monkeys doing? (Những chú khỉ đang làm gì?)

  They’re playing with a ball. (Chúng đang chơi cùng quả bóng.)

- What is the zebra doing? (Chú ngựa vằn đang làm gì?)

   It’s eating grass. (Nó đang ăn cỏ.)

- What are the kangaroos doing? (Những chú chuột túi đang làm gì?)

   They’re running. (Chúng đang chạy.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Let’s play.

(Hãy chơi nào!)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Write.

(Viết.)

Let's talk

I'm not reading. I'm eating a sandwich. 

(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look at the words in the box. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ trong ô. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

Let's talk
What are they doing? 
(Họ đang làm gì vậy?)
Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Write about the girls.

(Hãy viết về những cô gái.)

Thanh and Kim are taking photos. 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and practice. 

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Read and put a tick or a cross. Practice. 

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Read and match. Practice. 

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.) 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

A. Look and read. Put a tick (√) or a cross (X).

(Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>