Đề bài

2. Read and write T or F.

(Đọc và viết T hoặc F.)

Phương pháp giải

Linh’s summer vacation. 

Look at my vacation photos. This is my family and me on the beach. My sister is collecting shells. My dad is surfing. He’s very good. My brother, Nam is swimming in the water. My mom is snorkeling. This is me with my best friend. We’re playing with a ball. We’re not going on a boat. We’re having fun on the beach.

Tạm dịch: 

Kỳ nghỉ hè của Linh.

Nhìn vào hình ảnh kỳ nghỉ của tôi. Đây là gia đình tôi và tôi trên bãi biển. Em gái tôi đang thu thập vỏ sò. Bố tôi đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt. Anh trai tôi, Nam đang bơi trong nước. Mẹ tôi đang lặn biển. Đây là tôi với người bạn thân nhất của tôi. Chúng tôi đang chơi với một quả bóng. Chúng tôi không đi thuyền. Chúng tôi đang vui vẻ trên bãi biển.

1. Linh’s sister is swimming. (Em của Linh đang bơi.)

2. Linh’s mom isn’t collecting shells. (Mẹ của Linh không sưu tập vỏ sò.)

3. Nam is snorkeling. (Nam đang lặn với ống thở.)

4. Linh’s dad is surfing. (Bố của Linh đang lướt sóng.)

5. Linh and her friends aren’t playing on the beach. (Linh và bạn của cô ấy đang không chơi trên bãi biển.)

6. They’re having fun. (Họ đang vui vẻ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. F

2. T

3. F

4. T

5. F

6. T

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :
4. Read and answer.
(Đọc và trả lời.)
 
It is a nice day today. Ben and his friends are at the zoo because they want to see the animals. They like giraffes because they have long necks and legs. Giraffes can run very quickly. His friends like birds because they sing merrily. Ben loves peacocks because they dance beautifully.
1. Where are Ben and his friends?
2. What do they want to see?
3. Why do they like giraffes? 
4. Why do his friends like birds? 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

1. The school trip is on Wednesday

2. The trip is to a __________. 

3. There are lizards, __________, and crocodiles. 

4. Bring a __________.

5. Wear a __________. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Choose the best sentences for a poster.

(Chọn câu trả lời đúng nhất cho tấm áp phích.)

1.

a. There is a school trip on Wednesday.

b. On Wednesday, there is a school trip to the zoo and there are lots of animals.

2.

a. Bring your lunchbox and a drink.

b. It is good to bring a lunchbox with noodles or a sandwich or ice cream and a drink of bubble tea or water or juice.

3.

a. At the zoo, wear a sun hat or a jacket and bring an umbrella.

b. Wear your sun hat. 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích (✔) vào ô. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Read and fill in the blanks. 

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and read. Put a (V) or a (X).

(Nhìn và đọc. điền (V) hoặc(X).)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

B. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Body parts of animals

Sharks live in water. Sharks are big and have fins. They use their fins to swim. Kangaroos live on land. They have a strong tail and big legs. They use their legs to walk and run.

1. Sharks live in _______________.

2. Sharks have _______________.

3. Kangaroos and elephants have a tail and _______________.

4. Kangaroos live on _______________.

5. Elephants walk and _______________.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Read the song in the Student Book. Write the answers.

(Đọc bài hát trong Sách Học Sinh. Viết câu trả lời.)

1. Are the monkeys eating? (Những con khỉ có ăn không?)

=> No, they aren’t. (Không, chúng không.)

2. Are the zebras running? (Ngựa vằn có chạy không?)

3. Are the tigers playing? (Có phải những con hổ đang chơi không?)

4. Are the parrots talking? (Những con vẹt có biết nói không?)

5. Are the penguins walking? (Những chú chim cánh cụt có đang đi bộ không?)

6. Are the parrots flying? (Những con vẹt có biết bay không?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read the poster in the Student Book. Write T (true) or F (false).

(Đọc tấm áp phích trong Sách Học Sinh. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. There is a school trip to the farm. => F

(Có một buổi đi học ở trang trại.) 

2. There are lizards and crocodiles.

(Có thằn lằn và cá sấu.)

3. Bring your school bag.

(Mang cặp đi học.)

4. Don’t touch the water.

(Đừng chạm vào nước.)

5. Listen to the pilot.

(Lắng nghe phi công.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Read the notes about a school trip. Put them in the correct order.

(Đọc các ghi chú về chuyến tham quan của trường. Sắp xếp theo thứ tự đúng.)

a. Take photos of the animals.

b. A trip to the zoo.

c. Bring your lunchbox and a drink.

d. On Friday.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read again. Choose the best title.

(Đọc lại. Chọn tiêu đề phù hợp nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Read again. Write.

(Đọc lại. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Read again and check.

(Đọc lại và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Read and complete the text. Use the words in the box.

(Đọc và hoàn thành đoạn văn. Sử dụng những từ ngữ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Complete the text. Write one word in each blank.

(Hoàn thành đoạn văn. Viết một từ mỗi ô trống.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Read again and circle.

(Đọc lại và khoanh.)

Xem lời giải >>