Đề bài

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

1. The school trip is on Wednesday

2. The trip is to a __________. 

3. There are lizards, __________, and crocodiles. 

4. Bring a __________.

5. Wear a __________. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)

2. The trip is to a zoo. (Chuyến đi đến sở thú.)

3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.)

4. Bring a lunchbox and a drink. (Mang theo hộp cơm và nước uống.)

5. Wear a sun hat. (Đội mũ che nắng.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :
4. Read and answer.
(Đọc và trả lời.)
 
It is a nice day today. Ben and his friends are at the zoo because they want to see the animals. They like giraffes because they have long necks and legs. Giraffes can run very quickly. His friends like birds because they sing merrily. Ben loves peacocks because they dance beautifully.
1. Where are Ben and his friends?
2. What do they want to see?
3. Why do they like giraffes? 
4. Why do his friends like birds? 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Choose the best sentences for a poster.

(Chọn câu trả lời đúng nhất cho tấm áp phích.)

1.

a. There is a school trip on Wednesday.

b. On Wednesday, there is a school trip to the zoo and there are lots of animals.

2.

a. Bring your lunchbox and a drink.

b. It is good to bring a lunchbox with noodles or a sandwich or ice cream and a drink of bubble tea or water or juice.

3.

a. At the zoo, wear a sun hat or a jacket and bring an umbrella.

b. Wear your sun hat. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Read and write T or F.

(Đọc và viết T hoặc F.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích (✔) vào ô. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Read and fill in the blanks. 

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and read. Put a (V) or a (X).

(Nhìn và đọc. điền (V) hoặc(X).)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

B. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Body parts of animals

Sharks live in water. Sharks are big and have fins. They use their fins to swim. Kangaroos live on land. They have a strong tail and big legs. They use their legs to walk and run.

1. Sharks live in _______________.

2. Sharks have _______________.

3. Kangaroos and elephants have a tail and _______________.

4. Kangaroos live on _______________.

5. Elephants walk and _______________.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Read the song in the Student Book. Write the answers.

(Đọc bài hát trong Sách Học Sinh. Viết câu trả lời.)

1. Are the monkeys eating? (Những con khỉ có ăn không?)

=> No, they aren’t. (Không, chúng không.)

2. Are the zebras running? (Ngựa vằn có chạy không?)

3. Are the tigers playing? (Có phải những con hổ đang chơi không?)

4. Are the parrots talking? (Những con vẹt có biết nói không?)

5. Are the penguins walking? (Những chú chim cánh cụt có đang đi bộ không?)

6. Are the parrots flying? (Những con vẹt có biết bay không?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read the poster in the Student Book. Write T (true) or F (false).

(Đọc tấm áp phích trong Sách Học Sinh. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. There is a school trip to the farm. => F

(Có một buổi đi học ở trang trại.) 

2. There are lizards and crocodiles.

(Có thằn lằn và cá sấu.)

3. Bring your school bag.

(Mang cặp đi học.)

4. Don’t touch the water.

(Đừng chạm vào nước.)

5. Listen to the pilot.

(Lắng nghe phi công.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Read the notes about a school trip. Put them in the correct order.

(Đọc các ghi chú về chuyến tham quan của trường. Sắp xếp theo thứ tự đúng.)

a. Take photos of the animals.

b. A trip to the zoo.

c. Bring your lunchbox and a drink.

d. On Friday.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read again. Choose the best title.

(Đọc lại. Chọn tiêu đề phù hợp nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Read again. Write.

(Đọc lại. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Read again and check.

(Đọc lại và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Answer the questions.

(Trả lời câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Read and complete the text. Use the words in the box.

(Đọc và hoàn thành đoạn văn. Sử dụng những từ ngữ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Complete the text. Write one word in each blank.

(Hoàn thành đoạn văn. Viết một từ mỗi ô trống.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Read again and circle.

(Đọc lại và khoanh.)

Xem lời giải >>