Đề bài

4. Write.

(Viết.)

Let's talk

I'm not reading. I'm eating a sandwich. 

(Mình đang không đọc sách. Mình đang ăn một cái bánh kẹp.)

Phương pháp giải

Nói ai đó đang/đang không làm gì với thì hiện tại tiếp diễn. 

I + am/am not + V-ing 

He/She/It/Tên 1 người/Danh từ số ít + is/isn't + V-ing. 

We/You/They + are/aren't + V-ing. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

He isn’t snorkeling. (Anh ấy đang không lặn với ống thở.)

He’s eating. (Anh ấy đang ăn.)

2.

We aren’t reading. (Chúng tôi đang không đọc.)

We’re going on a boat. (Chúng tôi đang đi trên một chiếc thuyền.)

3.

They aren’t collecting shells. (Họ đang không sưu tầm vỏ sò.)

They’re taking photos. (Họ đang chụp ảnh.)

4.

She isn’t playing with a ball. (Cô ấy đang không chơi với một quả bóng.)

She is reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Let’s play.

(Hãy chơi nào!)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look at the words in the box. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ trong ô. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

Let's talk
What are they doing? 
(Họ đang làm gì vậy?)
Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Write about the girls.

(Hãy viết về những cô gái.)

Thanh and Kim are taking photos. 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn vào tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Look, ask and answer.

(Nhìn, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào đáp án đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and practice. 

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Read and put a tick or a cross. Practice. 

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Read and match. Practice. 

(Đọc và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.) 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

A. Look and read. Put a tick (√) or a cross (X).

(Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>