Đề bài

2. Point, ask, and answer about your school.

(Chỉ, hỏi và trả lời về trường của bạn.)

Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi về những đồ vật có trong phòng: 

What do we have in the _____? (Chúng ta có gì trong _____?)

We have _____. (Chúng ta có _____.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- What do we have in the art room? (Có những gì trong phòng vẽ?)

  We have colors and papers. (Chúng tôi có màu và giấy.)

- What do we have in the computer room? (Có những gì trong phòng máy tính?)

  We have computers. (Chúng tôi có máy tính.)

- What do we have in the classroom? (Chúng ta có gì trong phòng học?)

  We have a board, tables and chairs. (Chúng ta có một cái bảng, bàn và ghế.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Talk about your week.

(Nói về 1 tuần của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there.

(Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. Let’s say.   

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look at 1. Role-play and say the names.

(Nhìn vào bài 1. Nhập vai và nói các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Let’s say. 

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>