5. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Would you like _____ or _____? (Bạn muốn _____ hay _____?)
I would like ____, please. (Làm ơn hãy cho tôi _____.)
- Would you like pizza or noodles? (Bạn thích bánh pizza hay mì?)
I would like noodles, please. (Làm ơn hãy cho tôi mì.)
- Would you like fries or chicken? (Bạn thích khoai tây chiên hay gà?)
I would like chicken, please. (Làm ơn hãy cho tôi gà.)
- Would you like a bubble tea or orange juice? (Bạn thích trà sữa hay nước cam ép?)
I would like bubble tea, please. (Làm ơn hãy cho tôi trà sữa.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 2 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 3 :
1. Look at the pictures. What food does the boy like?
(Nhìn vào bức tranh. Anh ấy thích món ăn nào?)
Bài 4 :
4. What food does your friend like?
(Bạn của bạn thích ăn món gì?)
Bài 5 :
2. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 6 :
3. What fruit does your mom and dad like?
(Bố/ mẹ bạn thích ăn loại hoa quả gì?)
Bài 7 :
6. What does he/she like? Look and say.
(Anh/cô ấy thích gì? Nhìn và nói.)
Bài 8 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 9 :
3. Role-play.
(Nhập vai.)
Bài 10 :
6. Interview. Complete the table.
(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)
Bài 11 :
3. Look at 2. What can you buy with 200.000 đồng?
(Nhìn vào bài 2. Bạn có thể mua gì với 200.000 đồng?)