1. Look. Does she work in an office? What do you see?
(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)
- No, she doesn't work in an office. (Không, cô ấy không làm việc trong văn phòng.)
- I can see a lot of animals. (Tôi có thể thấy rất nhiều loài động vật.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 2 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 3 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 4 :
6. Project.
(Dự án.)
Bài 5 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 6 :
4. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 7 :
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 8 :
3. Say the jobs that your family members do.
(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)
Bài 9 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Bài 10 :
4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.
(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)
Bài 11 :
3. Talk about a family member’s job.
(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)
Bài 12 :
4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.
(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)
Bài 13 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Bài 14 :
F. Play Guess the picture.
(Chơi trò Đoán bức tranh.)
Bài 15 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 16 :
D. Play the board game.
(Chơi board game.)

Bài 17 :
4. Ask and answer about where your family works.
(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)
Bài 18 :
4. What do you want to be? Answer the question.
(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)
Bài 19 :
3. Point to the pictures in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 20 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 21 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 22 :
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)