Đề bài

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Phương pháp giải

Does she/he work in ______? (Cô ấy, cô ấy/anh ấy có làm việc ở ______?)

Yes, she/he does. (Có.)

No, she/he doesn't. (Không.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Look at number 1. Does she work in a hospital?

(Nhìn vào số 1. Cô ấy làm việc trong bệnh viện phải không?)

Yes, she does.

(Đúng vậy.)

2. Look at number 2. Does he work in a store?

(Nhìn vào số 2. Có phải anh ấy làm việc ở một cửa hàng?)

Yes, he does.

(Đúng vậy.)

3. Look at number 3. Does he work in a fire station?

(Nhìn vào số 3. Có phải anh ấy làm việc ở trạm cứu hỏa?)

Yes, he does.

(Đúng vậy.)

4. Look at number 4. Does she work in a school?

(Nhìn vào số 4. Cô ấy làm việc trong trường học phải không?)

Yes, she does.

(Đúng vậy.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Say the jobs that your family members do.

(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look. Does she work in an office? What do you see?

(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.

(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Talk about a family member’s job.

(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.

(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

F. Play Guess the picture.

(Chơi trò Đoán bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

D. Play the board game. 

(Chơi board game.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Ask and answer about where your family works.

(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)

 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. What do you want to be? Answer the question.

(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Point to the pictures in 2. Ask and answer. 

(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What are your parents' jobs?
2. Where do they work? 
3. What do you want to be? 
Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What do you want to be? 
2. What can you do? 
Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Talk about your poster.

(Nói về tấm áp phích của bạn.)

Xem lời giải >>