Đề bài

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)


 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

How many people are there in your family? (Có mấy người trong gia đình của bạn?)

There are four. (Có 4 người.)

b.

This is my father. (Đây là bố của tôi.)

What does he do? (Bố của bạn làm gì?)

He’s a policeman. (Ông ấy là cảnh sát.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì vậy?)

She’s a nurse. (Bà ấy là y tá.)

b.

Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)

She works at a nursing home. (Bà ấy làm việc ở viện dưỡng lão.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and write the numbers.

(Nghe và viết số.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and circle the correct words.

(Nghe và khoanh tròn vào các từ đúng.)


1. Nam works/ doesn’t work in the zoo. 

2. Name takes care of/ doesn’t take care of the big animals.

3. His favorite animals are the monkeys/ parrots.

4. There are 12/20 monkeys at the zoo.

5. He takes care of/ doesn’t take care of the parrots. 

6. Fred talks/ doesn’t talk to visitors. 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen and check the box. 

(Nghe và tick vào ô trống.) 


Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Look and listen. 

(Nhìn và nghe.)


Bài nghe: 

  1. Teacher: What does your father do, Lucy?
    Lucy: Oh, he’s an office worker.
    Teacher: Oh, that’s nice.

  2. Teacher: What does your mother do, Jane?
    Jane: She’s a factory worker.
    Teacher: Does she like it?
    Jane: Yes, she does.
    Teacher: That’s great.

  3. Charlie: So, what does your father do, Jane?
    Jane: Oh, he’s a farmer.
    Charlie: Oh, that’s nice.
    Jane: Yeah. He loves it.

  4. Lucy: What does your father do, Charlie?
    Charlie: My dad’s a doctor.
    Lucy: Oh, really?
    Charlie: Yeah. What about your dad, Alfie?
    Alfie: He has a cool job, too. Look!

Tạm dịch: 

  1. Cô giáo: Bố của em làm nghề gì, Lucy?
    Lucy: Dạ, ông ấy là nhân viên văn phòng.
    Cô giáo: Ồ, tuyệt đó.

  2. Cô giáo: Mẹ của em làm nghề gì , Lucy?
    Jane: Mẹ em là công nhân nhà máy.
    Cô giáo: Cô ấy có thích nó không?
    Jane: Mẹ em có ạ.
    Cô giáo: Vậy thì tốt.

  3. Charlie: Thế, bố bạn làm nghề gì, Jane?
    Jane: À, bố tớ là nông dân.
    Charlie: Ồ, tuyệt đó.
    Jane: Ừ. Ông ấy yêu công việc lắm.

  4. Lucy: Bố bạn làm nghề gì, Charlie?
    Charlie: Bố tớ là bác sĩ.
    Lucy: Ồ thật sao?
    Charlie: Ừ. Còn bố bạn thì sao, Alfie?
    Alfie: Bố tớ cũng có nghề hay ho lắm. Nhìn kìa!

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Look and listen. 

(Nhìn và nghe.)


Bài nghe: 

1. Alfie: Tell me more about your family jobs, Lucy.

Lucy: OK. What do you want to know?

Alfie: Where does your uncle work?

Lucy: My uncle works at a hospital. He’s a doctor worker.

Alfie: Cool.

2. Alfie: And where does your cousin work?

Lucy: My cousin works at a store. She’s a cashier.

Alfie: OK.

3. Alfie: Hi, Nick. Where does your father work?

Nick: My father works at a bank. He’s an office worker.

Alfie: That’s nice.

4. Alfie: And where does your mother work?

Nick: My mother works at a restaurant.

Alfie: That’s so cool.

Mrs. Brown: Dinner’s ready!

Alfie: I can help. I can be a ready!

Lucy & Nick: Go, Alfie! Yay!

 

Tạm dịch: 

1. Alfie: Kể cho tớ về công việc của gia đình bạn đi, Lucy.

Lucy: OK. Bạn muốn biết gì?

Alfie: Chú của bạn đang làm ở đâu?

Lucy: Chú của tớ đang làm tại bệnh viện. Chú ấy là bác sĩ.

Alfie: Tuyệt thật.

2. Alfie: Và chị họ của bạn làm việc ở đâu?

Lucy: Chị họ của tớ đang làm tại cửa hàng. Chị ấy là thu ngân.

Alfie: OK.

3. Alfie: Chào, Nick. Bố của bạn làm việc ở đâu?

Nick: Bố của tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng.

 

Alfie: Thật tuyệt.

4. Alfie: Và mẹ của bạn làm việc ở đâu?

Nick: Mẹ của tớ làm việc tại một nhà hàng.

Alfie: Thật tuyệt.

Mrs. Brown: Bữa tối sẵn sàng rồi đây!

Alfie: Cháu có thể giúp. Cháu sẵn sàng giúp!

Lucy & Nick: Được, Alfie! Yay!

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

A. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Listen and fill in the correct circle.

(Nghe và tô vào ô đúng).


 
Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Listen and check (✔). 

(Nghe và kiểm tra.)


 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen and write.

(Nghe và viết.)


1. Dad works at : a zoo

(Bố làm ở: sở thú)

2. Takes care of:________________

(Chăm sóc: ___________)

3. Dad’s favorite animals: ____________

(Động vật yêu thích của bố: ____________)

4. Number of lions in the zoo: _____________

(Số lượng sư tử trong sở thú: _____________)

5. The girl’s favorite animals: ______________

(Động vật yêu thích của cô gái: ____________)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

Polly: Do you want to be an actor? 

Mia: Yes, I do. 

Polly: Does Eddie want to be an actor, too? 

Mia: No, he doesn’t. He wants to be a vet. What about you? What do you want to be?

Polly: I want to be a chef. 

Tạm dịch: 

Polly: Cậu có muốn trở thành diễn viên không?

Mia: Mình có.

Polly: Eddie cũng muốn trở thành diễn viên à?

Mia: Không. Cậu ấy muốn trở thành bác sĩ thú y. Còn cậu thì sao Polly? Cậu muốn làm nghề gì?

Polly: Mình muốn trở thành đầu bếp.
Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

Polly: What are your parents’ jobs?

Freddy: My father is a sailor, and my mother is a chef.

Polly: Where do they work?

Freddy: He works on a ship, and she works in a restaurant.

Polly: Do you want to be a sailor?

Freddy: Yes, I do.

Tạm dịch: 

Polly: Nghề nghiệp của bố mẹ cậu là gì?

Freddy: Bố tớ là thủy thủ, mẹ tớ là đầu bếp.

Polly: Họ làm việc ở đâu?

Freddy: Bố tớ làm việc trên thuyền và mẹ tớ làm việc ở nhà hàng.

Polly: Cậu có muốn trở thành thủy thủ không?

Freddy: Có chứ.
Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

What’s your mother’s job? She’s a vet, vet, vet.

What’s your father’s job? He’s a driver, driver, driver.


What about your sister? Where does she work?

She’s a yoga teacher, and she works at a yoga center.

What about your brother? Where does he work?

Well, he’s an actor, and he works in a theater.


Where do you want to work? Let me see.

Not in a hospital, not at a yoga center.

Not in a big theater, just on a ship.

I want to be a sailor. That’s my dream.

Tạm dịch: 

Mẹ cậu làm nghề gì? Bà ấy là bác sĩ thú y, bác sĩ thú y, bác sĩ thú y.

Cha cậu làm nghề gì? Ông ấy là tài xế, tài xế, tài xế.


Còn chị gái cậu thì sao? Chị ấy làm việc ở đâu?

Chị ấy là giáo viên yoga, và chị ấy làm việc ở trung tâm yoga.

Còn anh trai cậu thì sao? Anh ấy làm việc ở đâu?

Anh ấy là một diễn viên, và anh ấy làm việc trong một rạp hát.


Bạn muốn làm việc ở đâu? Để xem nào.

Không phải trong bệnh viện, không phải ở trung tâm yoga.

Không phải trong một rạp hát lớn, chỉ trên một con tàu.

Tôi muốn trở thành một thủy thủ. Đó là ước mơ của tôi.

Xem lời giải >>