Đề bài

1. Look at the pictures. Describe the children.

(Nhìn vào những bức tranh. Miêu tả những bạn nhỏ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Holly has brown hair and brown eyes. (Holly có mái tóc màu nâu và cặp mắt màu nâu.) 

Holly has blue eyes. (Holly có đôi mắt màu xanh dương.) 

Leo has short hair and blue eyes. (Leo có mái tóc ngắn và đôi mắt màu xanh dương.) 

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)

Yes, I do. (Tôi có.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s tall. (Anh ấy cao.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Look and put a tick or a cross. Practice.

(Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look and circle. Practice. 

(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look and match. Practice. 

(Nhìn và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Read the text and choose the best answer.

(Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Listen and circle Yes or No.

(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Circle the mistakes and write again. Say the correct sentences.

(Khoanh tròn lỗi sai và viết lại. Đọc những câu đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Read and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>