1. Look at the pictures. Describe the children.
(Nhìn vào những bức tranh. Miêu tả những bạn nhỏ.)
Holly has brown hair and brown eyes. (Holly có mái tóc màu nâu và cặp mắt màu nâu.)
Holly has blue eyes. (Holly có đôi mắt màu xanh dương.)
Leo has short hair and blue eyes. (Leo có mái tóc ngắn và đôi mắt màu xanh dương.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 2 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)
Yes, I do. (Tôi có.)
b.
What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
He’s tall. (Anh ấy cao.)
Bài 3 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 4 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 5 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 6 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 7 :
2. Look and put a tick or a cross. Practice.
(Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)
Bài 8 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)

Bài 9 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 10 :
2. Look and circle. Practice.
(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)
Bài 11 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 12 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 13 :
2. Look and match. Practice.
(Nhìn và nối. Thực hành.)
Bài 14 :
B. Read the text and choose the best answer.
(Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.)
Bài 15 :
3. Listen and circle Yes or No.
(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)

Bài 16 :
4. Circle the mistakes and write again. Say the correct sentences.
(Khoanh tròn lỗi sai và viết lại. Đọc những câu đúng.)

Bài 17 :
4. Read and match.
(Nghe và nối.)
