Quan sát mỗi hình a, b, c trong Hình 18.5 và cho biết:
Chiều chuyển động của pít tông.
Trạng thái của cửa thải và cửa quét.
Trạng thái khí trong buồng đốt của động cơ.

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.
Hình a: pit tông đi xuống, cửa thải và cửa quét đóng, khí cháy đẩy phit tông đi xuống.
Hình b: pit tông đi xuống điểm chết dưới, cửa quét và cửa thải mở, hòa khí từ cửa quét vào xilanh, khí cháy từ xilanh bị đẩy ra ngoài qua cửa thải.
Hình c: pit tông đi lên, cửa quét và cửa thải đóng, hòa khí trong xilanh bị nén với áp suất cao.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Em hãy quan sát Hình 18.1 và cho biết nếu trục khuỷu quay theo chiều mũi tên, pít tông sẽ chuyển động lên trên hay xuống dưới; thể tích, nhiệt độ và áp suất phía trên đỉnh pít tông (phần tô màu xanh) thay đổi như thế nào?

Bài 2 :
Quan sát Hình 18.2 và cho biết hình nào có đỉnh pít tông xa tâm trục khuỷu nhất và hình nào có đỉnh pít tông gân tâm trục khuỷu nhất?

Bài 3 :
Tính thể tích công tác của một xilanh khi biết thể tích công tác của động cơ 4 xilanh là 2,4 lít.
Bài 4 :
Tính thể tích công tác của động cơ 4 xi lanh khi biết đường kính của mỗi xi lanh là 80mm và bán kính quay của trục khuỷu là 75mm.
Bài 5 :
Đọc nội dung mô tả về các kì, quan sát Hình 18.3 và đặt tên các hình a, b, c, d tương ứng với các kì nạp, nén, nổ, thải.
Bài 6 :
Quan sát Hình 18.4 và cho biết:
Những chi tiết, bộ phận nào có ở động cơ 4 kì nhưng không có ở động cơ 2 kì và ngược lại.
Vị trí của pít tông ở đâu thì cửa quét, cửa thải cùng được mở ra? Cửa nào được mở ra trước?

Bài 7 :
Qua sách báo, internet và quan sát thực tế trong cuộc sống, em hãy cho biết các phương tiện cơ giới đường bộ như ô tô và xe máy thường sử dụng động cơ xăng hay động cơ Diesel.
Bài 8 :
Động cơ Diesel có cần bugi đánh lửa như động cơ xăng hay không? Nếu không thì tại sao nhiên liệu diesel lại cháy được?
Bài 9 :
Quan sát, tìm hiểu và lựa chọn một phương tiện, máy móc của gia đình hoặc trong cộng đồng nơi em ở và cho biết: động cơ đốt trong được sử dụng là 2 hay 4 kì; nhiên liệu dùng cho động cơ là xăng hay dầu diesel.
Bài 10 :
Tại sao nói suất tiêu thụ nhiện liệu có ích ge càng nhỏ thì động cơ đốt trong càng tiết kiệm nhiên liệu?
Bài 11 :
Cho biết bugi xe máy có tác dụng gì?
Bài 12 :
Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.

Bài 13 :
Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu?
Bài 14 :
Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?
Bài 15 :
Động cơ có thể tích công tác càng lớn thì không gian làm việc càng lớn, nguồn động lực tạo ra lớn nên công suất càng lớn.
Bài 16 :
Cho biết thế nào là động cơ 2 kì, động cơ 4 kì?
Bài 17 :
Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì

Bài 18 :
Ở động cơ 4 kì, công được sinh ra ở kì nào?

Bài 19 :
Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì
Bài 20 :
Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.

Bài 21 :
Phân biệt tốc độ quay và tốc độ quay định mức của động cơ
Bài 22 :
Phân biệt công suất có ích và công suất định mức?
Bài 23 :
Mômen xoắn của động cơ là gì?
Bài 24 :
Mức tiêu thụ nhiên liệu là gì?
Bài 25 :
Cho một số thông số của động cơ như bảng 18.1, hãy:
Bảng 18.1. Một số thông số động cơ
|
Thông số |
Giá trị |
|
Đường kính xilanh D (mm)
|
80 |
|
Hành trình pít tông S (mm) |
90 |
|
Tỉ số nén ɛ |
20 |
|
Số xilanh |
4 |
a) Cho biết đây là động cơ dùng nhiên liệu gì?
b) Tính thể tích công tác của động cơ này.
Bài 26 :
Vì sao ở động cơ xăng phải sử dụng bugi, ở động cơ Diesel không cần sử dụng bugi?
Bài 27 :
Ở động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí, giai đoạn nào làm thất thoát nhiên liệu ra đường thải? Vì sao?
Bài 28 :
Tìm hiểu và giải thích ý nghĩa của con số 110, 125 ghi trên xe máy