TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Chỉ còn
  • 6

    Giờ

  • 45

    Phút

  • 5

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Chọn hỗn số nhỏ hơn trong hai hỗn số sau:

A. 658

B. 6712

Đáp án

B. 6712

Phương pháp giải

- Chuyển hỗn số sang phân số

- Quy đồng 2 phân số đó để có cùng mẫu số rồi so sánh

Ta có:  658=6×8+58=538;6712=6×12+712=7912

Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: MSC=24

538=53×38×3=15924;7912=79×212×2=15824

15924>15824 nên 538>7912658>6712

Vậy hỗn số nhỏ hơn là 6712.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết và đọc hỗn số thích hợp với mỗi hình (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chỉ ra phần nguyên và phần phân số trong mỗi hỗn số.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nêu mỗi hỗn số thích hợp với mỗi vạch của tia số.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chuyển hỗn số thành phân số thập phân (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn đáp án sai.

Cô Dung có 23 phong kẹo, mỗi phong có 10 viên kẹo. Cô chia đều số kẹo đó cho 10 bạn. Vậy mỗi bạn nhận được:

A. 23 viên kẹo                       

B. 2310 phong kẹo                                

C. 2310 viên kẹo                                       

D. 2310 phong kẹo

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn câu trả lời đúng.

Phân số thập phân 317100 viết thành hỗn số là:

A. 1217100

B. 2117100

C. 317100

D. 317100

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Đọc các hỗn số sau:

b) Viết các hỗn số sau: bốn và sáu phần bảy; chín và một phần năm.

c) Viết một hỗn số rồi đố bạn chỉ ra phần nguyên, phần phân số của hỗn số đó.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu):

a) 214              

b) 523              

c) 4310              

d) 729100

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Quan sát sơ đồ sau và nói cho bạn nghe thông tin về chiều dài quãng đường giữa các địa điểm.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nói cho bạn nghe những điều em học được trong chủ đề này:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.

b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười.

b) Mười tám và sáu phần nghìn.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết các số đo dưới dạng hỗn số.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Thay .?. bằng hỗn số có chứa phân số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Quan sát hai khay bánh dưới đây rồi thực hiện theo yêu cầu.

a) Phân số?

Khay A có .?. cái bánh; khay B có .?. cái bánh. Cả hai khay có .?. cái bánh.

 b) Viết mỗi phân số ở câu a dưới dạng:

- Phân số thập phân.

- Hỗn số có chứa phân số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Quan sát hình bên.

a) Thay .?. bằng phân số thập phân thích hợp.

Đã tô màu .?. tờ giấy.

b) Viết phân số thập phân ở câu a dưới dạng hỗn số. Nêu phần nguyên, phần phân số của hỗn số đó.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1.

b) 315 mm2 = 31 510cm2

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết và  đọc các hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm hỗn số chỉ phần tô màu trong mỗi hình dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết các phân số thập phân thành hỗn số:

Mẫu: 6310=?

Ta có: 63 : 10 = 6 (dư 3)

6310=6310

a) 2710

b) 207100

c) 13251000

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết hỗn số thích hợp với mỗi hình dưới đây (theo mẫu) 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tô màu theo hỗn số cho trước 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Hoàn thành bảng sau

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Viết (theo mẫu).

Mẫu: 5715=5+715

a) 234=......

b) 6110=.....

c) 9311=.....

d) 17100=....

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới vạch của tia số. 

Xem lời giải >>