3. Write the correct word / phrase for each definition.
(Viết từ / cụm từ đúng cho mỗi định nghĩa.)
1. to make a vehicle move along: engine
(Để làm cho một chiếc xe di chuyển theo: động cơ)
2. moving quickly: bullet train
(Di chuyển nhanh chóng: tàu cao tốc)
3. someone who is travelling in a vehicle, plane or ship but not driving it: passenger
(Người mà di chuyển trên một phương tiện, máy bay hoặc tàu thủy nhưng không lái nó: hành khách)
4. a time when roads are most full because people are travelling to/from work: rush hour
(Thời điểm đường đông đúc nhất mà mọi người đi về / đi làm: giờ cao điểm)
5. in danger of being harmed: accident
(Có nguy cơ bị tổn hại: tai nạn)
6. a long line of vehicles on the road that cannot move or moves slowly: traffic jam
(Hàng dài phương tiện trên đường không thể di chuyển hoặc di chuyển chậm: kẹt xe)
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.
1.Read the descriptions and match them with six photos A–F.
(Đọc mô tả và ghép chúng với sáu ảnh A – F.)
1.People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their choice. It is economical
because it runs onsolar energy.
2.If you cannot drive, it is a wonderful way to fly likea bird. This jet pack uses an engine with two fans to
lift you off the ground.
3.Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams. Fans
help this flying motorbike stay in the air.
4.This amphibious bus can run on water and land. Incountries with a lot of river sand canals like Việt Nam, it
is a convenient way to travel.
5.Many countries are starting to use tunnel buses. It is spacious enough to carry many passengers and it
travels quickly during rush hours.
6.Self-driving cars may be your option when you do not want to drive. You can work on the way to your
office or relax on the way home.
2.Find the name for each means of transport. Listen and check.
(Tìm tên cho từng phương tiện giao thông. Nghe và kiểm tra.)
3.Read the description from exercise 1 again. Choose the word in blue with the correct definition.
(Đọc lại phần mô tả từ bài tập 1. Chọn từ có màu xanh với định nghĩa đúng.)
1 without drivers self-driving
2 moving quickly
3 suitable for your needs
4 very large
5 saving money
6 extremely good
10.Complete the sentences with the vehicles.
(Hoàn thành các câu với các phương tiện giao thông.)
1 This ……………… can help you walk and fly like a bird.
2 You can take this ………… …… from District 1 to Thủ Đức city. It runs on water and land.
3 Look! Small cars are running safely under the ………… …….
4 ………… …… and …………. may be your best choice if you want to fly.
5 A ………… …… can give you more time to work on the way to your office or to relax on the way home.
Match the words with the descriptions.
(Nối từ với mô tả.)
1. customs (nhân viên hải quan) 2. passport (hộ chiếu) 3. suitcase (vali) 4. baggage claim (nơi nhận hành lý) 5. boarding pass (thẻ lên máy bay) 6. frequent (thường xuyên) 7. sunglasses (kính râm) 8. subway (tàu điện ngầm) |
a. the ticket that allows you to get on the plane (thẻ mà cho phép bạn lên máy bay) b. the people at the airport who check your luggage (người ở sân bay kiểm tra hành lý của bạn) c. You wear them to protect your eyes. (Bạn đeo chúng để bảo vệ mắt.) d. a document you need to leave your country (một tài liệu bạn cần để ra nước ngoài) e. an underground train (một cái tàu dưới lòng đất) f. a large case for your clothes (một cái đựng quần áo của bạn) g. very often (thường xuyên) h. the place in the airport where you collect your luggage (nơi bạn thu hành lý trên máy bay) |
Vocabulary
Transportation in the future (Phương giao thông trong tương lai)
4. Listen and repeat. Which of the means of transport exist nowadays?
(Nghe và nhắc lại. Đâu là phương tiện xuất hiện ngày nay?)
2. Choose the option (A or B) that can best replace the underlined word(s).
(Chọn tùy chọn (A hoặc B) có thể thay thế (các) từ được gạch chân tốt nhất.)
1. In the future, there will be many modes of transport such as bullet train, jetpack or self-driving car.
(Trong tương lai, sẽ có nhiều phương tiện di chuyển như tàu cao tốc, đai phản lực hay ô tô tự lái.)
A. means (phương tiện)
B. areas (khu vực)
2. Future vehicles will run on solar energy.
(Các phương tiện trong tương lai sẽ chạy bằng năng lượng mặt trời.)
A. use (sử dụng)
B. need (cần)
3. Flying cars will be able to carry at least four passengers.
(Xe hơi bay sẽ có thể chở ít nhất bốn hành khách.)
A bring (chở)
B transport (phương tiện)
4. Self-driving cars will need to meet safety standards before they can travel.
(Xe ô tô tự lái sẽ cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn trước khi có thể di chuyển.)
A safety precautions (những biện pháp phòng ngừa an toàn)
B safety measures (những phép đo đạc an toàn)
5. I hope there will be fewer traffic jams in the future.
(Tôi hy vọng sẽ ít kẹt xe hơn trong tương lai.)
A traffic congestions (tắc nghẽn giao thông)
B rush hours (giờ cao điểm)
1. Read the text. Find the bold words in the text that match the definitions below.
(Đọc văn bản. Tìm các từ in đậm trong văn bản phù hợp với các định nghĩa dưới đây.)
Flying cars will be a reality in just a few years. They are also called vertical take-off and landing aircrafts (VTOLS).
They will be able to fly long distances and will not be too noisy. They will be good for the environment because their engines will be powered by batteries, so they do not use petrol. Computers, not humans, will drive them. In the future, we can look forward to moving within cities much faster at rush hour than we do today.
Tạm dịch:
Ô tô bay sẽ trở thành hiện thực chỉ trong vài năm tới. Chúng còn được gọi là máy bay cất và hạ cánh thẳng đứng (VTOLS).
Chúng sẽ bay được quãng đường dài và không quá ồn ào. Chúng sẽ tốt cho môi trường vì động cơ của chúng sẽ chạy bằng pin nên không sử dụng xăng. Máy tính, không phải con người, sẽ điều khiển chúng. Trong tương lai, chúng ta có thể mong đợi việc di chuyển trong các thành phố vào giờ cao điểm nhanh hơn nhiều so với hiện nay.
1 ________- a rise into the air
2 ________- vehicles that can fly
3 ________- the part of the vehicle that produces power
4 ________- the time of the day when there are a lot of vehicles on the road.
1. Use the glossary to find :
(Sử dụng bảng thuật ngữ để tìm)
1. four land means of transport : e-bus, ...
(bốn phương tiện giao thông đường bộ: xe buýt điện tử, …)
2. four air means of transport : flying car, ...
(bốn phương tiện vận tải hàng không: ô tô bay, …)
3. seven adjectives : comfortable, …
(bảy tính từ: thoải mái,…)
2. Find words in the glossary to complete the Word Friends below.
(Tìm các từ trong bảng chú giải để hoàn thành các từ vựng bên dưới.)
1. Choose the odd one out. Explain why.
(Chọn từ khác với những từ còn lại. Giải thích vì sao.)
1. A bullet train (tàu cao tốc) B e-bus (xe buýt điện tử)
C electronic car (xe hơi điện tử) D hot air balloon (kinh khí cầu)
2. A fast (nhanh) B passenger (hành khách)
C convenient (tiện lợi) D noisy (ồn ào)
3. A convenient (tiện lợi) B rush hour (giờ cao điểm)
C comfortable (thoải mái) D slow (chậm)
4. A flying car (xe hơi bay) B electronic car (xe hơi điện tử)
C road(đường đi) D self-driving car (xe hơi tự lái)
5. A flying car (xe hơi bay) B electronic car (xe hơi điện tử)
C jetpack (bộ phản lực) D hot air balloon (kinh khí cầu)
2. Use the words below to complete the phrases.
(Sử dụng các từ dưới đây để hoàn thành các cụm từ.)
flying hot air hour self-driving (bay) (không khí nóng) (giờ) (tự lái) sky jam electronic train (bầu trời) (kẹt xe) (điện tử) (xe lửa) |
3. Complete the sentences with one word.
(Hoàn thành các câu với một từ.)
Vocabulary
1. Write the words or phrases under the correct pictures. Then listen, check and repeat.
(Viết các từ hoặc cụm từ dưới các hình ảnh đúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
flying car bamboo-copter hyperloop skyTran solar-powered ship |
2. Write words or phrases from 1 in the correct columns.
(Viết các từ hoặc cụm từ 1 vào các cột đúng.)
ride |
fly |
sail |
|
3. Complete the sentences, using the words or phrases from the box.
(Hoàn thành các câu, sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp.)
eco-friendly fly ride bamboo-copter hyperloop |
1. Travelling by _________ is simple. You just put it on and fly away.
2. People will soon ________ in flying cars instead of driving normal cars.
3. It will be fun to ________ a skyTran to work
4. Travelling by _________will be faster than by airplane.
5. Solar-powered ships are __________. They will not cause pollution.
Vocabulary
1. Write three adjectives or phrases to describe each picture.
(Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh.)
2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
driverless runs on eco-friendly bullet trains bamboo-copter |
2. A solowheel _______electricity, so it is safe for the environment.
3. A convenient way to go to school is by _____. Just put it on and fly away.
4. You can sleep when you travel by ________ car.
5. ____ are faster and greener than normal trains.
3. Use the words and phrases in the box to complete the passage.
(Sử dụng các từ và cụm từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn.)
hyperloop flying car autopilot function combination ideas bullet trains public transport developing convenient |
As the world's population has grown, and traffic jams have become a 'nightmare' in many big cities, scientists are researching and (1) ______ new means of transport to solve the problem. Henry Ford was one of the first to think of a (2) ______ - a car that can fly in 1936. It is a (3) ______ of an airplane and a motorcar. Later, more new (4) ______ about cars came about, including cars that have an (5) ______ or are driverless. Scientists have also worked to develop new means of (6) ______ and skyTrans is one of their inventions. Scientists have also invented (7) ______ which are not much different from traditional trains, butare much faster, safer, and more (8) ______ . They are also working on a (9) ______ system, which allows people to travel from one country to another in minutes.
1.Match 1-6 with a-f
(Nối các từ ở cột 1-6 với a-f.)
1 economical 2 wonderful 3 fast 4 convenient 5 spacious 6 self-driving |
a roomy b cheap c driverless d firmly e enjoyable f useful |
2. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1 People always dream of/on/in flying.
2 They want to fly as/like/to a bird.
3 Flying helps you stay on/at/in the air.
4 Nowadays, some flying objects can also run at/in/on water and land.
5 They can travel quickly among/between/during rush hours.
6 These objects can even move without/among/about drivers or pilots.
3. Complete the sentences with the words given.
(Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ vựng được cho.)
1 Those flying cars save money because they on solar energy.
2 A jetpack can you off the ground.
3 Flying motorbikes help policemen faster and avoid trafic jams.
4 You can see buses that on land and water on the Sài Gòn River.
5 They hope that tunnel buses can traffic jams.
6 People unable to can choose to buy self-driving cars.
4. Complete the text with the words.
(Hoàn thành đoạn văn với các từ sau.)
People in Slovakia were surprised to see a flying car in the sky on Monday 28 June, 2021. 1 a press release on Wednesday, it flew for 35 minutes and completed a test flight 2 two cities, from Nitra to Bratislava. The aircraft 3 into a car in less 4 three minutes and continued to run on the street of Bratislave after it landed successfully. They equip the flying car, the AirCar Prototype 1, with a 160 horsepower BMW 5 . A fixed propeller helps it lift up and fly. The maximum 6 of the AirCar Prototype 1 is 190 kilometers per hour (118 miles per hours). After the successful test flight, they hope to sell the first AirCar Prototype 1 at the beginning of 2022.
1. Complete the words. Then match clues a-f with words 1-6.
(Hoàn thành các từ. Sau đó, nối các manh mối a-f với các từ 1-6.)
1t_rm_n_l |
a Planes take off and land on it. |
2 bo_rd_n_g_t_ |
b You get on planes there. |
3 sh_ttl_ |
c You watch it and know when a flight departs. |
4 d_p_rt_ i_f_rma_i_n b_a_d |
d You look at it to look for a place in an airport. |
5 y_l_o_s_gn |
e You take it to move between terminals. |
6 runway |
f You arrive in and leave an airport there. |
2. Fill in each blank with ONE word.
(Điền vào chỗ trống với một từ duy nhất)
1 BL7050 has just arrived. The plane is still on the r . Keep your seatbelts fastened.
2 The d says our flight takes off at 12:30. We have one hour left.
3 Look at the y . The prayer room is over there, on the left.
4 Our plane has stopped at t IV, Changi Airport.
5 We must take this s and move to terminal 2. The subway is there.
6 Passengers flying to Đà Nẵng on VN2080, please go to b 05
Transportation in the future.
(Phương tiện giao thông ở tương lai.)
3. Label the pictures.
(Điền tên các bức tranh.)
2. Complete the sentences with correct words / phrases. There’s one extra word.
(Hoàn thành các câu với từ đúng / cụm từ. Có thêm 1 từ.)
1. Electronic cars are better for the environment because they use battery power rather than gas power.
(Xe ô tô điện tử tốt hơn cho môi trường vì chúng sử dụng năng lượng pin hơn là năng lượng khí đốt.)
2. With GPS ___, you can track speed and routes of your vehicle.
3. Sky trains run overhead and may help solve the problem of ___ in cities.
4. This Rail Pass will give you unlimited access to all ___.
5. A rooster, a duck, and a sheep were the first hot – air ballon ___.
6. With a fyling car, you can ___ town more quickly and conveniently.
3. Choose the correct words to complete the following sentences.
(Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.)
1. With a ___, you can fly like a superhero.
a. flying car
b. jetpack
c. sky train
2. The first ___ was the Japanese Shinkansen. It could run at 1 30 mph.
3. A(n) ___ is a public means of transport that is powered by electricity and can carry multiple passengers.
a. electric bus
b. self-driving car
c. GPS
4. To operate a ___, a person needs to be both a good road driver and an aircraft pilot.
a. fyling car
b. self-driving car
c. hot-air ballon
5. ___ do not travel with the help of an engine. They move at the same speed as the surrounding wind.
a. sky trains
b. hot -air ballons
c. self-driving cars
6. ___ use a variety of technologies, including radar, GPS, cameras to travel safely.
a. GPS
b. hot-air balloons
c. self – driving cars
4. Complete the following paragraph using the words given. There is one extra words.
(Hoàn thành đoạn văn dùng từ đã cho. Có thêm 1 từ.)