5. In pairs, discuss classroom activities you like and dislike. Find 1-2 classroom activities you both like.
(Làm việc theo cặp, thảo luận các hoạt động ở lớp học mà bạn thích và không thích. Tìm 1-2 hoạt động lớp học mà cả 2 bạn đều thích.)
A: I like literature.
(Tôi thích văn học.)
B: Really, why?
(Thật ư, tại sao vậy?)
A: I like to read stories and poems.
(Tôi thích đọc các câu chuyện và các bài thơ.)
B: I don’t like literature. I’m not interested in poems. I like physical education.
(Tôi không thích văn học. Tôi không chút hứng thú với thơ ca. Tôi thích học giáo dục thể chất.)
I like: tôi thích + hoạt động/môn học
I don’t like: tôi không thích + hoạt động/môn học
I’m interested in/ fond of/ keen on + môn học/ hoạt động: Tôi có hứng thú với môn học/ hoạt động đó.
A: I really like mathematics.
(Tôi rất thích toán học.)
B: Yeah, me too. I also like mathematics.
(Đúng vậy, tôi cũng thế. Tôi rất thích toán học.)
C: I’m fond of geography. I think studying other countries’ geographical characteristics is very interesting.
(Tôi thích môn địa lý. Tôi nghĩ rằng việc nghiên cứu đặc điểm địa lý của các quốc gia khác là rất thú vị.)
D: I don’t think so. I think geography is very boring. I like history the most.
(Tôi thì không nghĩ vậy. Tôi nghĩ môn địa lý rất nhàm chán. Tôi thích lịch sử nhất.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
My family enjoys ____ because we can sell vegetables and flowers ____ get money.
Choose the best answer.
I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos.
3. Look at the pictures and complete the sentences.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu.)
2. Complete the blog with the correct verb from the list below.
(Hoàn thành cái blog sau với dạng động từ đúng từ những từ được liệt kê dưới đây.)
playing (x2) watching reading surfing listening |
3. Match two parts of the sentences together.
(Nối hai phần của câu lại với nhau.)
1. I like 2. I often 3. My favourite hobby 4. Sometimes, I just want to 5. I am interested |
a. visit my grandparents at the weekends. b. is surfing the Internet. c. do nothing. d. in reading books. e. listening to pop music. |
2. Complete the sentences with the correct words.
(Hoàn thành các câu với từ đúng.)
1. I love nhảy sạp. It’s cool!
(Tôi thích nhảy sạp. Nó rất tuyệt!)
2. I’m not ___ in graphic novels.
3. I’m ___ acting. I’d love to be an actor.
4. I ___ documentaries. They’re so boring!
5. I ___ like dancing much.
6. I’m ___ interested in drawing. I like art.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.
I am very fond of _______.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.
My dad likes _______ his bike to work.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.
They hate ______ noodles. They prefer rice.