7. Match the sentences (1-6) to the jobs (A- F) in Exercise 6, then make sentences as in example.
(Nối các câu (1-6) với các nghề nghiệp (A-F) trong bài 6, sau đó tạo thành các câu như ví dụ.)

A mechanic repairs cars.
(Thợ sửa máy móc sửa xe ô tô.)

2. A pilot flies planes. (Phi công lái máy bay.)
3. An IT technician repairs software. (Kỹ thuật viên IT sửa phần mềm.)
4. A photographer takes photos. (Nhiếp ảnh gia chụp ảnh.)
5. An engineer designs buildings. (Kỹ sư thiết kế tòa nhà.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Vocabulary (Từ vựng)
High- tech jobs (Công việc công nghệ cao)
6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

Bài 2 :
8. Which of the jobs in Exercise 6 will/won’t be in the future? What jobs do you think will be the best jobs of the future? Tell the class.
(Đâu là nghề nghiệp sẽ có/ không có trong tương lai? Nghề nghiệp nào bạn nghĩ sẽ là nghề nghiệp tốt nhất trong tương lai?)
Bài 3 :
High - tech jobs
3. Label the pictures.
(Điền tên các bức hình.)

Bài 4 :
4. Look at the pictures and write the jobs and choose the correct option.
(Nhìn vào bức tranh và viết tên công việc và chọn câu trả lời thích hợp.)
