Đề bài

2. Complete.

(Hoàn thành.)

1. A lion lives in a _____. 

2. A bird lives in a _____. 

3. A rabbit lives in a _____. 

4. A spider lives in a _____. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A lion lives in a den. (Sư tử sống ở hang.)

2. A bird lives in a nest. (Chim sống ở trên tổ.)

3. A rabbit lives in a burrow. (Thỏ sống ở trong hang.)

4. A spider lives in a web. (Một con nhện sống trong một mạng nhện.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

penguin (n): con chim cánh cụt

zebra (n): con ngựa vằn

kangaroo (n): chuột túi

camel (n): con lạc đà

lizard (n): con thằn lằn

crocodile (n): con cá sấu

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)


penguin (n): con chim cánh cụt

zebra (n): con ngựa vằn

kangaroo (n): chuột túi

camel (n): con lạc đà

lizard (n): con thằn lằn

crocodile (n): con cá sấu

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Play Guess.

(Trò chơi đoán hình.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Crocodile (n): Con cá sấu

Bat (n): Con dơi

Shark (n): Con cá mập

Penguin (n): Con chim cánh cụt

Kangaroo (n): Con chuột túi

Elephant (n): Con voi

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Play Board race

(Trò chơi Board race.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

A. Look, read, and tick (✔) the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu tích ✔ vào ô.)

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

B. Unscramble and draw lines.

(Sắp xếp và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

A. Circle the odd one out and write.

(Khoanh tròn vào con vật khác loại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

B. Complete the words and match.

(Hoàn thành các từ và nối.)

 
Xem lời giải >>
Bài 17 :

A. Draw lines. 

(Vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

A. Find and circle.

(Tìm và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

A. Unscramble and write.

(Sắp xếp và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look at the picture. Look at the letters. Write the word.

(Nhìn vào tranh. Nhìn vào các kí tự. Viết từ.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1.Circle the correct words.

(Khoanh tròn vào những từ đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)


Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Play the game: Tic – tac – toe. 

(Chơi trò chơi: XO.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Find five differences. Ask and answer.

(Tìm năm điểm khác nhau. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>