Đề bài

Vocabulary (Từ vựng)

Cultural etiquette in the UK (Nghi thức văn hoá ở nước Anh)

5a. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. shake hands – greet: bắt tay – chào hỏi

2. curl your index finger – ask somebody to come to you: cong ngón trỏ của bạn – bảo ai đó đến gần mình

3. point – show something or somebody: chỉ (tay) – thể hiện một cái gì đó hoặc ai đó

4. cross your fingers – wish for luck: bắt chéo những ngón tay – cầu mong may mắn

5. thumbs up – show everything is good: giơ ngón tay cái – thể hiện rằng mọi thứ đều tốt

6. tap nose – tell somebody to keep something secret: gõ mũi – bảo ai đó giữ bí mật

Xem thêm : Tiếng Anh 7 - Right on!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5b. What do these gestures in Exercise 5a mean in the UK? Make sentences.

(Những cử chỉ trong bài tập 5a có ý nghĩa như thế nào ở nước Anh? Đặt các câu.)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

3. Complete the gaps with shake, tap, point, hug and cross

(Hoàn thành chỗ trống với shake, tap, point, hug và cross.)

1. In the UK, people ________their nose to tell somebody to keep something secret.

2. Some people _________ their fingers for luck in the UK.

3. I always _________ my grandma when I see her because I love her very much.

4. It's polite to _________ hands when you meet someone for the first time.

5. Please don't _________ at people with your finger.

Xem lời giải >>