Đề bài

2. Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple.

(Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)

 

Phương pháp giải

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Mr. Todd teaches maths.

(Ông Todd dạy môn Toán.)

Giải thích:

Mr. Todd là chủ ngữ số ít nên động từ phải chia.

teach có tận cung là “ch” ta chỉ cần thêm “es” vào sau động từ.

2. Eva doesn’t sing very well.

(Eva hát không tốt.)

Giải thích:

Eva là chủ ngữ số ít, câu phủ định nên dùng trợ động từ “doesn’t”.

Sau trợ động từ, động từ giữ nguyên.

3. When do you go to the shopping center?

(Bạn đi trung tâm mua sắm khi nào?)

Giải thích:

Chủ ngữ “you” ta dùng trợ động từ “do”.

Câu hỏi có từ để hỏi đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.

Sau trợ động từ thì động tù giữ nguyên.

4. Does your mum work on Saturday?

(Mẹ của bạn làm việc vào thứ 7 không?)

Giải thích:

Câu nghi vẫn với chủ ngữ “your mum” số ít ta dùng trợ động từ “does” và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.

Sau trợ động từ thì động tù giữ nguyên.

5. I don’t speak Spanish very well. 

(Tôi không nói tiếng Tây Ba Nha tốt lắm.)

Giải thích:

Câu phủ định, chủ ngữ “I” ta dùng trợ động từ “don’t”.

Sau trợ động từ thì động tù giữ nguyên.

Xem thêm : Tiếng Anh 7 - Right on!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the best answer.

My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best answer.

How ______ do you go to the library after school?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12.

(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)
 

doesn’t  (không)      don’t (không)        don’t (không)         studies (học )       want (muốn)           watches (xem)

We don’t use our phones.

(Chúng tôi không sử dụng điện thoại.)

1. She’s older and she ______ more.

2. But she ______study!

3. I ______ watch much TV.

4. I just ______  to sleep in my bedroom!

5. My nan ______ TV a lot.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2.Complete the Rules with five words from the box.

(Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)

doesn’t (không)          don’t (không)         end (kết thúc)             habits (thói quen)
routines (hoạt động thường ngày)                          start (bắt đầu)

RULES

1. We use the present simple to talk about facts, _______ and _______  .

2. Affirmative verbs _______ with -s / es in he / she / it forms.

3. Negative forms use _______ + infinitive without to after I / you / we / they.

4. Negative forms use_______ + infinitive without to after he / she / it.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

Some students finish/ finishes school at 5 p.m.

(Một số học sinh tan học lúc 5 giờ chiều.)

Giải thích:danh từ số nhiều “students” + V (nguyên thể)

1. My mum don’t / doesn’t like games.

2. She don’t / doesn’t play much.

3. Mark study / studies a lot.

4. His friends don’t / doesn’t work much.

5. My friends and I watch / watches films on my computer.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

I like (like) my brother, but I (1) _________ (think) he has a problem. He (2) _________  (not sleep) much

at weekends because he(3) _________  (play) video games all dayand (4) _________  (watch) TV all night.

Hisfriends (5) _________  (not see) him veryoften because he (6) _________  (stay) inhis room and he (7)

_________  (not go)outside. He (8) _________  (speak) to uson his mobile phone when he’s hungry. I(9)

_________  (not know) if this is normal.

Please help!

Messifan

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 7. USE IT! Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner.

(Thực hành! Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các hộp. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn của bạn.)

I spend a lot of time on the phone.

(Tôi dành nhiều thời gian trên điện thoại.)

My mum doesn’t play video games.

(Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Complete the questions and answers with do, don’t, does and doesn’t. Then choose the correct words in rules 1–4.

(Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với do, don’t, doesvà doesn’t. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1–4.)

Do her friends like the trainers?

Yes, they (1) __________ . /No, they (2) __________  . 

(3) __________  Niall write stories?

Yes, he (4) __________  . /No, he (5) __________  .

RULES

1. We use is / do to make questions with ordinary verbs with I / you / we / they.

2. We use do / does to make questions with ordinary verbs with he / she / it.

3. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, I am / do and No, I ’m not / don’t.

4. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, he is / does and No, she isn’t / doesn’t.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 2. Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)

Do you blog about your life? (blog)

(Bạn có viết blog về cuộc sống của bạn không?)

1 _____ you and your friends _____ videos? (make)

2_____  you _____ your friends after school?(meet)

3 _____ your best friend _____ near you? (live)

4 _____ you _____ things? (collect)

5 _____ your dad _____ in bed late? (stay)

6 _____ people in your class _____ a lot? (talk)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Ask and answer the questions from exercise 2. Use do, don’t, does and doesn’t in your answers.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng do, don’t, does và doesn’t trong câu trả lời của bạn.)

Do you blog about your life?

(Bạn có viết blog về cuộc sống của bạn không?)

No, I don’t. I take photos and put them on Instagram. 

(Không, tôi không. Tôi chụp ảnh và đưa lên Instagram.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

LANGUAGE FOCUS Present simple: affirmative and negative 

(TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Hiện tại đơn: khẳng định và phủ định)

3. Complete the sentences using the affirmative (✔) or negative (✘) form of the present simple.

(Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (✔) hoặc phủ định (✘) ở thì hiện tại đơn.)

 

Sam

Nick and Lucy

play video games

study German

finish homework

1 Sam ____________ video games.

2 Nick and Lucy ____________ video games at home.

3 Sam ____________ German at school.

4 Nick and Lucy ____________ German.

5 Sam____________  his homework.

6 Nick and Lucy____________ their homework every night.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

LANGUAGE FOCUS Present simple: questions

(TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Hiện tại đơn: câu hỏi)

5. Write questions using the present simple.

(Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.) 

1 where / you / go / at the weekend ?

2 you / meet / your friends in town ?

3 your brother / make / videos ?

4 your parents / listen / to music ?

5 your cousin / do / martial arts ?

6 when / your friends / watch / TV ?

7 where / your sister / go / to the cinema ?

8 how often / you / stay / in bed late ?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a. Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.

(Điền vào chỗ trống đúng dạng của động từ.)

1. I play (play) soccer in my free time.

(Tôi chơi đá bóng trong thời gian rảnh.)

2. My friends often ______ (play) online games together on the weekends.

3. My brother ______ (like) building models.

4. Lisa and Molly ______ (read) comics every night.

5. ______ you ______ (bake) cakes on the weekends?

6. Lucas ______ (not make) vlogs about his garden.

7. ______ Fiona ______ (watch) fashion shows in her free time?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

c. Write sentences about habits using the pictures and prompts.

(Viết câu về thói quen sử dụng hình ảnh và gợi ý.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Circle the correct words.

(Khoanh từ đúng.)

1. Sarah love/ loves jazz. (Sarah yêu thích nhạc jazz.)

   She don't/doesn't like rock music. (Cô ấy không thích nhạc rock.)

2. Matt often listen/listens to his favorite rock songs when he do/does his homework.

    (Matt thường nghe những bài hát rock yêu thích khi anh ấy làm bài tập về nhà.)

3. I don't/doesn't like listening to classical music. It is/are boring.

    (Tôi không thích nghe nhạc cổ điển. Nó thật nhàm chán.)

4. - Do/Does your parents listen/listens to country music? (Bố mẹ bạn thích nhạc cổ điển không?)

    - Yes, they love/ loves it. (Có, họ rất thích.)

5. My sister and I play/plays the piano every day. We practice/practices in the evening.

(Chị tôi và tôi chơi piano hàng ngày. Chúng tôi luyện tập vào buổi tối.)

6. - When do/does the music show finish/finishes?

      (Khi nào chương trình âm nhạc kết thúc?)

   - It finish/finishes at 11 p.m.

     (Nó kết thúc lúc 11 giờ dêm.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

c. Write sentences using the pictures.

(Viết câu sử dụng bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a. Underline the mistakes and write the correct answers on the lines.

(Gạch lỗi sai và sưae lại đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

b. Write sentences using the prompts.

(Viết câu sử dụng gợi ý.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Write the 3rd person singular the read them aloud.

(Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t.

(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Form complete questions. Then ask and answer.

(Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)

1 How often / you / eat pizza?

A: How often do you eat pizza?

B: I usually eat pizza twice a month. 

2 How often / your mum / surf the Net?

3 How often / you / go to bed late?

4 How often / you / read books?

5 How often / your dad / go shopping?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Grammar (Ngữ pháp)

4. Choose the correct option.

(Chọn lựa chọn đúng.)

1. Kate wears/is wearing a lovely dress today.

2. Where do you usually go/going on holiday on/in the summer?

3. What are/do the children playing in the garden?

4. We don’t/aren’t go to the mall at/on Saturday mornings.

5. I am never/never am late for school.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Find more examples of Present Simple in the text in Exercise 1.

(Tìm thêm nhiều ví dụ hơn về Thì hiện tại đơn trong văn bản của Bài tập 1.)

Grammar (ngữ pháp)

Present Simple: affirmative and negative 

(Thì hiện tại đơn: khẳng định và phủ định)

+

-

I love hip-hop.

(Tôi yêu nhạc hip-hop.)

She writes poems.

(Cô ấy làm thơ.)

She often goes out.

(Cô ấy thường xuyên ra ngoài chơi.)

She studies art.

(Cô ấy học vẽ.)

I don’t watch TV.

(Tôi không xem tivi.)

She doesn’t like music.

(Cô ấy không thích âm nhạc.)

Adverbs of frequency (always, usually, often, sometimes, never) normally go before the verb but after to be.

(trạng từ chỉ tần suất (luôn luôn, thường thường, thường xuyên, thi thoảng, không bao giờ) thông thường sẽ đứng trước động từ nhưng đứng sau động từ to be.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

 3. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

I (1) live (live) in a village, so I (2)  ____  (not go) to the cinema very often. My brother often (3)  ____  (watch) films on TV, but I (4)  ____  (prefer) playing games with my friend, Dylan. He usually (5)  ____  (win), but he (6)  ____ (not win) every game. We (7) ____ (not play) very often on school days, but we (8)  ____  (play) a lot at the weekends.
Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Find more Present Simple questions and answers in the dialogue.

(Tìm thêm các câu hỏi về Thì hiện tại đơn và trả lời bằng cuộc đối thoại.)

Grammar 

Present Simple: questions and answers

?

Do you want to play?

Does he write his songs?

Do they like animals?

Yes, I do./ No, I don’t.

Yes, he does./ No, he doesn’t.

Yes, they do./No, they don’t.

Where does he live?

How often do you go there?

In Hollywood.

Once/ Twice/ Three times a day.

Every Sunday.

Often.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Make questions in the Present Simple. Listen to Part 2 and answer the questions.

(Tạo các câu hỏi ở Thì hiện tại đơn. Nghe Phần 2 và trả lời câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Grammar

4. Complete the sentences with Present Simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng thì Hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)

1. Beyoncé lives (live) in the USA. She ____ (not live) in England.

2. Jo _____ (go) to dance classes on Fridays.

3. No, I _____ (never / watch) reality shows.

4. My friends ______ (prefer) romantic films. They _____ (not enjoy) science fiction films.

5. Yes, I _____. I _____ (listen) to it every day.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

 5. In pairs, use the words in A and B to write five sentences about a classmate. Then ask your classmate questions with how often to check.

(Làm việc theo cặp, sử dụng các từ ở phần A và B để viết 5 câu về bạn cùng lớp. Sau đó hỏi bạn cùng lớp các câu hỏi với  Bạn thường xuyên để kiểm tra lại.)

A: always                              often                          sometimes                     usually

never                             once / twice / three times a …

B: act               go            listen                paint               play               read                  watch

Lucas always listens to rap music.

(Lucas luôn luôn nghe nhạc rap.)

A: Lucas, how often do you listen to music?

(Lucas, bạn thường xuyên nghe nhạc không?)

B: I …

(Tôi …)

Xem lời giải >>