Plurals (Hình thức số nhiều)
13. Write the plurals. Compare with your partner.
(Viết dạng số nhiều. So sánh với bạn trong cặp của bạn.)
1. book - ____________
2. woman - ____________
3. glass - ____________
4. foot - ____________
5. watch - ____________
6. brush - ____________
7. potato - ____________
8. baby - ____________
Cách hình thành danh từ số nhiều:
- Các danh từ số nhiều được hình thành bằng cách thêm "s" vào sau danh từ số ít.
- Danh từ kết thúc bằng đuôi: phụ âm + y khi chuyển sang số nhiều ta đổi "y" thành "i" và thêm "es"
- Các danh từ tận cùng bằng s, ss, sh, ss, ch hoặc x và một vài danh từ tận cùng bằng o hình thành bằng cách thêm es.
- Các danh từ tận cùng bằng nguyên âm -y thì thêm -s như bình thường
- Một số danh từ có số nhiều bằng cách thay đổi nguyên âm: tooth – teeth (răng)
|
1. books |
2. women |
3. glasses |
4. feet |
|
5. watches |
6. brushes |
7. potatoes |
8. babies |
1. book – books (quyển sách)
Giải thích: Các danh từ số nhiều được hình thành bằng cách thêm "-s" vào sau danh từ số ít.
2. woman – women (phụ nữ)
Giải thích:Đối với từ woman khi chuyển sang số nhiều nguyên âm “a” được chuyển thành nguyên âm “e”.
3. glass - glasses (cốc thủy tinh)
Giải thích:Vì từ glass có tận cùng là “ss” ta chỉ cần thêm -es vào sau để được dạng số nhiều.
4. foot – feet (bàn chân)
Giải thích:Đối với từ foot khi chuyển sang số nhiều “oo” được chuyển thành “ee”.
5. watch – watches (đồng hồ đeo tay)
Giải thích:Từ watch có tận cùng là “ch” ta thêm “es” vào để có dạng số nhiều.
6. brush – brushes (bàn chải)
Giải thích:Từ brush có tận cùng là “sh” ta thêm “es” vào sau để có dạng số nhiều.
7. potato – potatoes (khoai tây)
Giải thích:Từ potato có tận cùng là “o” ta thêm “es” vào sau để có dạng số nhiều.
8. baby – babies (em bé)
Giải thích: Từ baby có tận cùng là “y”, trước “y” là một phụ âm ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “es”

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Put the words into the correct column.
Bài 2 :
Put the words into the correct column.
Bài 3 :
Put the words into the correct column.
Bài 4 :
2.Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the singular form?
(Hoàn thành các Cụm từ Khoá từ văn bản. Những cụm từ khoá nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít?)
|
KEY PHRASES |
|
Numbers of people (6)___________ in the group speaks English. |
Bài 5 :
2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns?
(Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)
Bài 6 :
3. Which nouns are C (Countable) and which nouns are U (Uncountable). Write the plural of the Countable nouns.
( Từ nào dưới đây là danh từ đếm được và từ nào là danh từ không đếm được. Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

Bài 7 :
Look at the table and write.
(Nhìn vào bảng và viết)

Bài 8 :
2. Complete the table with the words below.
(Hoàn thành bảng với từ bên dưới.)

Bài 9 :
Plurals
7. Write the plurals.
(Viết dưới dạng số nhiều.)

Bài 10 :
8. Circle the correct sentence (A-B).
(Khoanh vào câu đúng.)

Bài 11 :
Countable/ Uncountable nouns
34. Put the words in the correct column.
(Đặt các từ vào đúng cột.)
| sugar onion apple milk egg rice carrot cheese biscuit | |
|
Countable
|
Uncountable
|
Bài 12 :
35. Complete the shopping list with the words in brackets in the correct form.
(Hoàn thành danh sách mua sắm với từ trong ngoặc theo dạng đúng.)
