Numbers (Số)
3. Write the numbers in words in your notebook.
(Viết các con số bằng chữ vào tập vở của bạn.)
- Giữa số hàng chục và số hàng đơn vị có gạch nối khi viết.
- Sau hundred có and
- Trong số đếm, các từ hundred , thousand, million không có số nhiều.
- Mạo từ a thường được sử dụng với hundred, thousand, million nhiều hơn là one.
- Không dùng mạo từ khi đã dùng số đếm trước một danh từ.
61: sixty-one
13: thirteen
106: a hundred and six
20: twenty
1000: a thousand/ one thousand
83: eighty- three
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Say numbers 6–10. Listen and check.
(Nói các số từ 6–10. Nghe và kiểm tra.)
6 9.25 9 82,359
7 555 10 9,999,999
8 9,001
5. Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer?
(Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1 How long does a butterfly live?
2 How many people live in Viêt Nam?
3 How much does an elephant weigh?
4 How fast can the world’s fastest car go?
5 How many minutes are there in a lifetime?
6 How tall is the world’s smallest person?
7 How many countries and languages are therein the world?
4. Which floor are these people on? Write the numbers in words.
(Họ ở trên tầng nào? Viết các con số đó bằng chữ.)
1. John (29th) twenty-ninth (John tầng thứ 29)
2. Tony (12th) _________
3. Sue (45th) _________
4. Pat (57th) _________
5. Phil (70th) _________
6. Claire (1st) _________
Numbers (Số đếm)
2. Write the numbers in words.
(Viết các con số dưới đây sang từ thích hợp.)
1. 99th____ninety-ninth_______ |
6. 61st _____________________ |
2. 15______________________ |
7. 28th _____________________ |
3. 2nd _____________________ |
8. 54 _____________________ |
4. 43 _____________________ |
9. 101 _____________________ |
5. 77th ____________________ |
10. 125 ____________________ |