Đề bài

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Phương pháp giải

- What is the weather like today? (Thời tiết hôm nay thế nào?) 

- Where do your family go? (Gia đình bạn đi đâu?)

- What do yoru parents want to buy? (Bố mẹ bạn muốn mua gì?) 

- What does your brother/sister want to buy? (Anh/Em trai/Chị/Em gái của bạn muốn mua gì?) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

My family go shopping.

The weather is sunny today. My family want to go to the supermarket. My mother wants clothes. She is at the clothes shop. My father wants some food. He is at food stall. I want some books. I am at the bookshop. My brother wants some toys. He is at the toy store. 

Tạm dịch:

Gia đình tôi đi mua sắm 

Hôm nay trời nắng. Gia đình tôi muốn đi siêu thị. Mẹ tôi muốn quần áo. Bà ấy đang ở cửa hàng quần áo. Bố tôi muốn một ít thức ăn. Ông ấy đang ở gian hàng thực phẩm. Tôi muốn một vài cuốn sách. Tôi đang ở hiệu sách. Em trai tôi muốn vài món đồ chơi. Em ấy đang ở cửa hàng đồ chơi. 

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

C. Write about where you were.

(Viết về nơi bạn đã đến.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Make sentences.

(Đặt câu.)

1. yesterday / on the beach / Were / you?

2. last Sunday / at the campsite / I was.

3. last weekend / you / were / Where?

4. in Bangkok / last summer / I was.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Last summer I was on holiday_________________. The _________ was/ were ___________. The people _____________. The food ______________. My holiday was _______________.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>