Đề bài

3. Read and match. Then say what the animals are.

(Đọc và nối. Sau đó nói những con vật là gì.)

Phương pháp giải

1.

It is big. (Nó to.)

It has a long nose. (Nó có một cái mũi dài.)

It has two big ears. (Nó có hai cái tai lớn.)

2.

It is small. (Nó nhỏ.)

It is yellow. (Nó màu vàng.)

It has two legs. (Nó có hai chân.)

 

3.

 It is big. (Nó to.)

It has brown hair. (Nó có mái tóc nâu.)

It has a round face. (Nó có một khuôn mặt tròn.)

4.

It is small. (Nó nhỏ.)

It is yellow. (Nó màu vàng.)

It has no legs. (Nó không có chân.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1-c

2-d

3-a

4-b

a. monkey (n): con khỉ

b. fish (n): con cá

c. elephant (n): con voi

d. bird (n): con chim

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write T(true) or F (false).

(Đọc và điền T(đúng) hoặc F(sai).)

Xem lời giải >>