Đề bài

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1-d

2-a

3-e

4-c

5-b

 

1 – d.

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live at 25 Le Lai street. (Tôi sống ở 25 đường Lê Lai.)

2 – a.

What does your sister look like? (Em gái của bạn trông như thế nào?)

She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)

3 – e.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I do the housework. (Tôi làm việc nhà.)

4 – c.

What does your brother do at the weekend? (Anh của bạn làm gì vào cuối tuần?)

He cooks meals. (Anh ấy nấu các bữa ăn.)

5 - b.

Where does your father work? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)

He works at a nursing home. (Ông làm việc tại một viện dưỡng lão.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and write a or b.

(Đọc và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 4. Read and write T(true) or F(false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Lava is red and yellow. 

2. It is hot inside the volcano. 

3. Volcanoes can't erupt.

4. Mauna Loa is a little volcano. 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

7. Look at part 6 and write about you. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look. Read and draw lines.

(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

1. a. listen

b. write

c. speak

2. a. read

b. play

c. sing

3. a. They

b. You

c. We

4. a. Yesterday

b. Now

c. Weekend

5. a. are

b. was

c. were

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Circle the correct word.

(Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Read and choose your trip. Circle.

(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.) 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

5. Write about your trip. Write 20 – 30 words. 

(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Match and write the sentences.

(Nối và viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

5. Read and write the names.

(Đọc và viết các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.

(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Look and read. Write T (True) or F (False).

(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

5. Read and write T (true) or F (false). 

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Tick the things we should do. 

(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Read and tick or cross.

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>