Đề bài

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. My brother goes to the swimming pool on Saturdays. (Anh trai tôi đi bể bơi vào thứ Bảy.)

2. My sister goes to the cinema on Saturdays. (Em gái tôi đi xem phim vào thứ Bảy.)

3. A: Where does your father go on Saturdays? (Bố của bạn đi đâu vào thứ Bảy?)

B: He goes to the sport centre. (Ông ấy đi đến trung tâm thể thao.)

4.

A: Where does she go on Saturdays? (Mẹ của bạn thì sao? Bà ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

B: She goes to the shopping center. (Bà ấy đi đến trung tâm thương mại.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

C. Write about where you were.

(Viết về nơi bạn đã đến.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Make sentences.

(Đặt câu.)

1. yesterday / on the beach / Were / you?

2. last Sunday / at the campsite / I was.

3. last weekend / you / were / Where?

4. in Bangkok / last summer / I was.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Last summer I was on holiday_________________. The _________ was/ were ___________. The people _____________. The food ______________. My holiday was _______________.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>