Đề bài

 a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. fight

B.wish 

C. midnight

D. bonfire 

2.

A. lantern

B. race 

C. exchange

D. celebrate 

3.

A. tradition

B. festival 

C. greeting 

D. competition

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1 - B

2 - A

3 - C

1. B

A. fight /faɪt/

B.wish /wɪʃ/

C. midnight /ˈmɪdnaɪt/

D. bonfire /ˈbɒnfaɪə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.

2. A

A. lantern /ˈlæntən/

B. race /reɪs/

C. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

D. celebrate /ˈselɪbreɪt/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.

3. C

A. tradition /trəˈdɪʃn/

B. festival /ˈfestɪvl/

C. greeting /ˈɡriːtɪŋ/

D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.

Xem thêm : Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. vlo

B. model

C. soccer

D. spor

2.

A. skating

B. game

C. cake

D. market 

3.

A. online games 

B. ice rink

C. bowling

D. sticker

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. take  

B. stay  

C. late 

D. sod

2.

A. fever  

B. rest  

C. vegetable  

D. medicine 

3.

A. candy  

B. fast food  

C. warm 

D. have 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1. A. hip hop  B. rock  C. pop  D. folk 

2. A. classical  B.jazz C. dance D. regga

3. A. hears B. sings C. makes D. says

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A. fun

B. but

C. pu

D. ru

2.

A. walk

B. bake

C. pla

D. sale 

3.

A. lived 

B. raised

C. picked

D. organized 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A pancakes 

B. tomatoes

C. potatoes 

D. tablespoons

2.

A. ingredients 

B. apples

C. lists 

D. supermarkets 

3.

A. tablespoon

B. hamburger

C. sandwich

D. pancake

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1. 

A. ferry

B. wallet

C. ticket

D. England

2. 

A. weather

B. theater

C. together

D. there

3. 

A. souvenir

B. stadium

C. island

D. camera

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

4.

A. solar

B. panel

C. gas

 

D. natural

5.

A. runs

B. buys

C. causes

D. builds

6.

A. power

B. solar

C. hydropower

D. show

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Pronunciation

1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.

(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


1. A. prover

2. A. learn  

3. A. collected 

4. A. listened 

5. A. laugh                        

B. together               

B. earn                     

B. cleaned       

B. helped        

B. ghost                   

C. exercise

C. hear

C. decideded

C. watched

C. rough 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Pronunciation

1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check, and repeat the words.

(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ.)

1. 

A. decision

B. vision

C. measure

D. sure

2.

A. ocean

B. cinema

C. musician

D. delicious

3.

A. hot

B. cottage

C. compose

D. lot

4.

A. chicken

B. architect

C. cheap

D. chair

5.

A. condition

B. attention

C. question

D. addition

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Pronunciation

1. a Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.

(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. careful       

B. patient     

C. parade

2.

A. tonight       

B. time         

C. favourite

3.

A. feature       

B. clear     

C. appear

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1.

A. cough

B. enough

C. through

D. laugh

2.

A. dolphin

B. uphill

C. earphone

D. alphabet

3.

A. nigh

B. tough

C. flight

D. high

4.

A. ate

B. about 

C. amazing

D. above

5.

A. learn

B. early

C. earth

D. hear

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (1.0 pt)

(Tìm từ được phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. (1,0 điểm))

1.

A. treasure              

B. occasion                 

C. television               

D. surely

2.

A. kitchen              

B. charity                   

C. machine                 

D. sandwich

3.

A. fragile                

B. photograph            

C. arranging               

D. vegetable

4.

A. torch                  

B. forget                     

C. inform                    

D. torn

5.

A. control               

B. bottle                     

C. volunteer               

D. concentrate

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>