3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Tạm dịch:
Kia là ai?
Đó là anh trai của tôi.
Anh ấy trông như thế nào?
Ông có mái tóc dài.
Tóc anh dài.
Kia là ai?
Đó là em gái của tôi.
Cô ấy trông như thế nào?
Cô ấy có khuôn mặt tròn.
Khuôn mặt của cô ấy tròn.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
t get What time do you get up?
d bed What time do you go to bed?Bài 2 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I _______ at six thirty.
a. get up
b. chat with my friends
c. read a book
2. I _____ at five forty-five.
a. go out
b. watch Tv with my dad
c. go to bed
Bài 3 :
3. Let’s chant.
(Hãy cùng hát theo.)
Bài 4 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 5 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I want some _____.
a. jam
b. water
c. juice
2. There is some _____ on the table.
a. juice
b. water
c. jam
Bài 6 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Bài 7 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
y yes Can you draw? - Yes, I can.
n no Can she swim? - No, she can't.
Bài 8 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
a. Yes, he can. (Anh ấy có thể.)
b. No, he can’t. (Anh ấy không thể.)
2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)
a. Yes, they can. (Họ có thể.)
b. No, they can’t. (Họ không thể.)
Bài 9 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)

Bài 10 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
ke like I like English
te write Let's write
Bài 11 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
a. I like music.
b. I write a story.
c. I write a letter.
2.
a. I like Vietnamese.
b. I like English.
c. I write English.
Bài 12 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)

Bài 13 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 14 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1. Is your sports day in _____?
a. July
b. February
c. January
2. I like ______.
a. July
b. January
c. cycling
Bài 15 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)

Bài 16 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 17 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1. My grandfather has _____.
(Ông của tôi có _____.)
a. long hands (đôi bàn tay dài)
b. a round face (một khuôn mặt tròn)
c. a long nose (một cái mũi dài)
2. My brother has ______.
(Em trai tôi có _____.)
a. long hands (đôi bàn tay dài)
b. a round face (một khuôn mặt tròn)
c. round eyes (đôi mắt tròn)
Bài 18 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 19 :
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Bài 20 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 21 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I _____ on Saturdays.
a. watch television
b. go to the cinema
c. go to the shopping centre
2. They _____ on Sundays.
a. go to the sports center
b. watch television
c. watch films on television
Bài 22 :
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)

Bài 23 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Nest (n): tổ chim
Octopus (n): con bạch tuộc
Parrot (n): con vẹt
Bài 24 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
Bài 25 :
3. Read the chant again. Say the words with n, o, and p. Write.
(Đọc lại bài hát. Nói những từ có n,o, và p. Viết.)
Bài 26 :
4. Listen and complete the words.
(Nghe và hoàn thành từ.)

Bài 27 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
queen (n): nữ hoàng
rabbit (n): con thỏ
sofa (n): ghế sô pha
Bài 28 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
Bài 29 :
3. Read the chant again. Say the words with q,r, and s. Write.
(Đọc lại bài hát. Nói những từ có những chữ cái q,r, và s. Viết.)
Bài 30 :
4. Listen to the sounds and write the letters.
(Nghe âm và viết chữ cái.)