Đề bài

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Phương pháp giải

I live in a small flat with my parents. It is in Le Lai street. The street is very busy. At the weekend, I visit my grandparents. They live in a big house with a beautiful garden in a village. The village is quiet and beautiful.

Tạm dịch:

Tôi sống trong một căn hộ nhỏ với bố mẹ tôi. Nó ở đường Lê Lai. Đường phố rất nhộn nhịp. Vào cuối tuần, tôi đến thăm ông bà của tôi. Họ sống trong một ngôi nhà lớn với một khu vườn xinh đẹp ở một ngôi làng. Ngôi làng yên tĩnh và xinh đẹp.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. b

2. a

3. b

4. a

1. I live in a small flat. (Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.)

2. Le Lai street is very busy. (Phố Lê Lai rất nhộm nhịp.) 

3. My grandparents live in a village(Ông bà tôi sống ở một ngôi làng.)

4. The village is quiet and beautiful. (Ngôi làng rất yên tĩnh và đẹp.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

beach

countryside

London

weekend

Where

A: Where were you last (1) ____________?

B: I was in the (2) _________. Were you in the countryside, too?

A: No, I wasn't. I was on the (3) __________. (4) ______________were you last summer?

B: I was in (5) ____________with my family.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and tick True or False.

(Đọc và đánh tích Đúng hay Sai.)

I am John. Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa. The town was busy. The houses were small. The people were friendly. And the food was good. My holiday was great. What about you? Where were you last weekend?

True

False

1. John was on holiday in Sa Pa last weekend. (John đã đi nghỉ ở Sa Pa vào cuối tuần trước.)

2. The town was busy. (Thị trấn nhộn nhịp.)

3. The houses were big. (Những ngôi nhà lớn.)

4. The people were friendly. (Mọi người rất thân thiện.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Read and answer. 

(Đọc và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read and match.  

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and draw lines. Listen and check your answers.

(Đọc và nối. Nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read and draw lines

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>