Đề bài

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Little Bee, Little Bee

Where do you live?

I live in Green Street.

Green Street, Green Street

Here you are, Little Bee.

 

Little Fish, Little Fish

Where do you live?

I live in a big village.

A big village, a big village. 

Here you are, Little Fish.

Tạm dịch:

Con ong nhỏ, con ong nhỏ

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở Phố Xanh.

Đường Xanh Phố Xanh

Của bạn đây, Little Bee.

 

Cá nhỏ, cá nhỏ

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống trong một ngôi làng lớn.

Một ngôi làng lớn, một ngôi làng lớn.

Của bạn đây, Cá Nhỏ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


1. I’m from _______.

a. America

b. Australia

c. Malaysia

2. He’s from ______.

a. Canada

b. Australia

c. America

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


u     music     I listen to music on Saturdays.

   Sunday   I do housework on Sundays. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1.

a. I listen to music. 

b. I stay at home on Sundays. 

c. I study at school. 

2.

a. I listen to music.

b. I study at school. 

c. I like music. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1.

a. I am in a big town. (Tôi đang ở trong một thị trấn lớn.)

b. I am in a green town. (Tôi đang ở trong một thị trấn xanh.)

c. I am at Green Hotel. (Tôi đang ở tại khách sạn Green.) 

2.

a. He is in a big town. (Anh ấy đang ở trong một thị trấn lớn.)

b. He is at Green Hotel. (Anh ấy đang ở tại khách sạn Green.) 

c. He is in a big hotel. (Anh ấy đang ở trong khách sạn lớn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. His mother is a ______. 

(Mẹ cô ấy là một ______.) 

a. farmer (người nông dân) 

b. nurse (y tá)

c. gardener (người làm vườn)

2. Her father is a ______. 

(Bố cô ấy là một _____.)

a. nurse (y tá)

b. gardener (người làm vườn) 

c. farmer (người nông dân) 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write.

(Đọc lại bài tụng. Nói những từ với er, ir, và ur. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and complete the words with er, ir, or ur.

(Nghe và hoàn thành các từ với er, ir, hoặc ur.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/giấc mơ

queen (n): nữ hoàng

green (adj): màu xanh lá cây

sleep (v): ngủ

spoon (n): cái thìa
Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Circle the missing letters. Write.

(Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)

Let's talk:
I see a green tree. (Tớ nhìn thấy một cái cây màu xanh.)
Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Kangaroo, crocodile

Elephant, penguin

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Chant. 

(Đọc theo nhịp.) 


Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


big, slim

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


look, good

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


teacher, sister

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Complete and say.

(Hoàn thành và nói.)

a       ia 

a. Americ_

b. Austral_ _

c. Malays_ _

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and circle. Then say.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)


1. She’s from___________.

a. Australia

b. Malaysia

c. America

2. He’s from_____________.

a. Malaysia

b. America

c. Australia

Xem lời giải >>