Đề bài

 5. USE IT! Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then change roles.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ khoá. Sau đó đổi vai.)

Student A (a passenger): You are going to fly,but you forget your passport.

(Học sinh A (một hành khách): Bạn định đi máy bay, nhưng bạn quên hộ chiếu.)

Student B (a check-in agent): You will changeanother flight for him / her.

(Học sinh B (nhân viên làm thủ tục): Bạn sẽ đổi chuyến bay khác cho anh ấy / cô ấy.)

Lời giải chi tiết :

A: Good afternoon. Where are you flying to?

(Chào buổi chiều. Bạn sẽ bay tới đâu?)

B: Good afternoon. I’m flying to Hà Nội.

(Chào buổi chiều. Tôi sẽ bay đến Hà Nội.)

A: Can I see your ticket?

(Tôi có thể xem vé của bạn không?)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

A: Can I have your passport, please?

( Cho tôi xem hộ chiếu của bạn?)

B: Oh no, I forget it. I letf it on the table at hotel.

(Ồ không, tôi quên mất. Tôi để nó trên bàn ở khách sạn.)

A: You need to get your passport, so I will changeanother flight for you, is that OK?

(Bạn cần lấy hộ chiếu, vì vậy tôi sẽ đổi chuyến bay khác cho bạn, được không?)

B: That’s so great.

(Điều đó thật tuyệt.)

A: So your flight takes off  at 6 p.m, that’s means you have 5 hours to get your passport. 

(Vậy, chuyến bay của bạn cất cánh lúc 6 giờ chiều, nghĩa là bạn có 5 giờ để lấy hộ chiếu.)

B: Thanks for your help.

(Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)

A: It’s my pleasure.

(Đó là vinh dự của tôi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it.

(Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.)

1 Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.

2 We’re flying to Phú Quốc.

3 Sure. Here it is.

4 Thanks for your help.

5 No. I’ve got only a small handbag.

6 Where are you flying to?

7 Are you checking in any bags?

8 It’s my pleasure. Have a nice flight!

9 Can I have your passport, please? 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Make similar conversations about future travelling.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự về việc đi du lịch trong tương lai.)

1. travelling long distances by hyperloop.

(di chuyển đường dài bằng tàu cao tốc.)

2. travelling to other planets for holidays.

(đi du lịch đến các hành tinh khác để nghỉ lễ.)

Xem lời giải >>