4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Dear Linh,
My school is in the village. There are twenty classrooms, two computer rooms and a beautiful garden. My favorite subject is music. I can play the piano and sing with my friends.
It was our sports day yesterday. These activities there were fun. It was great.
Tell me about your school.
Bye!
Joe
Tạm dịch:
Linh thân mến,
Trường học của tôi ở nông thôn. Có hai mươi phòng học, hai phòng máy tính. và một khu vườn xinh đẹp. Môn học yêu thích của tôi là âm nhạc. Tôi có thể chơi piano và hát với bạn bè của mình.
Đó là ngày thể thao của chúng tôi ngày hôm qua. Những hoạt động ở đó rất vui.Thật tuyệt vời.
Kể cho tôi nghe vê ngôi trương của bạn.
Tạm biệt!
Joe
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
4. What’s your favorite room in your school? Why?
(Phòng học nào bạn yêu thích ở trường? Vì sao?)
4. Write about your favorite room in your school. Look at the example to help you.
(Viết về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn. Nhìn vào ví dụ để giúp bạn.)
5. Make a poster about a school trip. Look at page 48 to help you.
(Làm một tấm áp phích về một chuyến đi dã ngoại. Nhìn vào trang 48 để giúp bạn.)
15. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
3. Order the words. (Sắp xếp các từ)
1. you/ do/ What/ ?/ Tuesdays/ have/ on
=> What do you have on Tuesdays?
(Bạn có môn gì vào thứ Ba?)
2. Vietnamese/ I/ Fridays/ have/ ./ on
3. Wednesdays/ Do/ art/ on/ have/ ?/ you
4. have/ on/ ./ P.E./ Thursdays/ I
5. have/ music/ do/ When/ ?/ you
1. Write.
(Viết.)
1. What do you have on Mondays?
(Bạn có gì vào thứ Hai?)
2. What do you have on Wednesdays?
(Bạn có gì vào thứ Tư?)
3. When do you have English?
(Khi nào bạn có tiếng Anh?)
4. What do you have on Fridays?
(Bạn có môn gì vào thứ Sáu?)
5. When do you have Vietnamese?
(Khi nào bạn có tiếng Việt?)
3. Draw and write about your favorite room in your school.
(Vẽ và viết về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn.)
At our school, we have a big art room. It’s my favorite room. ___________________.
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
14. Write about a group you make in class.
(Viết về một nhóm mà bạn làm ở trong lớp.)
14. Write about a group you make in class.
(Viết về một nhóm mà bạn làm ở trong lớp.)
1. Make sentences.
(Đặt các câu.)
1. is/ Where/ your school?
2. is/ in/ My school/ the mountains.
3. one/ There is/ at my school/ building.
4. at your school/ are there/ computer rooms/ How many?
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
My school is in the________________. There is___________________. There is________________. There are______________. I love my school!
1. Make sentences.
(Đặt các câu.)
1. I/ today/ science/ have.
2. do/ have music/ When/ you?
3. English/ I have/ Mondays/ and Thursdays/ on.
4. today/ do/ What subjects/ you have?
Let’s write.
(Hãy viết.)
We go to school from Mondays to __________________. We have ___________ every day. We have __________ on Fridays. We have _____________on_____________. We have __________ on __________. We love ____________ very much.
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
My name is_____________. Today is_____________. I have_____________ and_________. ____________ is my favourite subject. I like it because I want to be____________. What is your favourite subject?
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. is/ favourite subject/ What/ your?
2. like English/ do/ Why/ you?
3. is/ subject/ IT/ My favourite.
4. want/ a painter/ to be/ I.