Đề bài

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải

Cáu trúc hỏi ai đó đã ở đâu với thì quá khứ đơn: 

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in …. (Tôi đã ở ….)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in London/England. (Tôi ở Luân Đôn/Anh.)

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in Sydney/Australia. (Tôi ở Sydney/Úc.)

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in Tokyo/Japan. (Tôi ở Tokyo/Nhật.)

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in Bangkok/Thailand. (Tôi ở Băng Cốc/Thái.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

I was in the countryside last weekend. (Tôi đã ở quê cuối tuần trước.)

That’s great! (Thật tuyệt vời!)

b.

Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)

No, I wasn’t. I was in the mountain. (Không. Tôi đã ở vùng núi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Talk about your hometown.  

(Nói về quê hương của bạn.)

Fact: Hà Nội, Đà Nẵng and Hồ Chí Minh City are big and beautiful citites in Việt Nam.

(Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh là những thành phố to lớn và đẹp đẽ ở Việt Nam.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Make a map. Ask and answer.

(Làm một tấm bản đồ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Play the game: Row the Boat.

(Chơi trò chơi: Chèo thuyền.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán thử.)

Xem lời giải >>