5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. I was at the campsite yesterday. (Hôm qua mình đã chỗ cắm trại.)
2. I was at the zoo last weekend. (Cuối tuần trước mình đã ở sở thú.)
3. A: Were you at the mountains last weekend?
(Cuối tuần trước cậu ở trên núi phải không?)
B: No, I wasn't. I was in the field/countryside.
(Mình không. Mình đã ở trên cánh đồng/vùng nông thôn.)
4. A: Were you on the beach yesterday?
(Hôm qua cậu có ở bãi biển không?)
B: Yes, I was.
(Mình có.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 2 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 3 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Bài 4 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 5 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 6 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 7 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 8 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)

Bài 9 :
C. Write about where you were.
(Viết về nơi bạn đã đến.)
Bài 10 :
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. yesterday / on the beach / Were / you?
2. last Sunday / at the campsite / I was.
3. last weekend / you / were / Where?
4. in Bangkok / last summer / I was.
Bài 11 :
2. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
Last summer I was on holiday_________________. The _________ was/ were ___________. The people _____________. The food ______________. My holiday was _______________.
Bài 12 :
3. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại các câu.)