Đề bài

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích vào True hoặc False.)

Phương pháp giải

Our sports day is in November. It is in the school playground. There are many pupils and teachers. We play different sports and games. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play basketball. It is a lot of fun.

Tạm dịch:

Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Nó diễn ra trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các bạn nam chơi cầu lông. Các bạn nữ chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Thật là vui.m

1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)

2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.)

3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)

4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. T

2. F

3. T

4. F

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

I am a pupil at Hoa Lan Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and clean my teeth. Then I have breakfast at six fifteen. I go to school at seven o’clock. I have lunch at school. I have dinner at home at seven thirty. I do my homework and go to bed at nine forty-five.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and draw the times.

(Đọc và vẽ thời gian.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. What time is it?                  

a. I have dinner at seven thirty.

2. What time do you get up?            

b. I go to bed at nine fifteen.

3. What time do you go to school?   

c. I get up at six o'clock.

4. What time do you have dinner?    

d. It's five forty-five.

5. What time do you go to bed?

e. I go to school at seven o'clock.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and tick True or False. 

(Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.)

Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.

 

True

False

1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

   

2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)

   

3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.)

   

4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.)

   
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and draw lines.    

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read and circle.   

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>