3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in + tháng. (Vào tháng ....)
a.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in November. (Vào tháng mười một.)
d.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Bài 2 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 3 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 4 :
6. Project.
(Dự án.)
Bài 5 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)

Bài 6 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 7 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi)

Bài 8 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 9 :
5. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 10 :
3. Write.
(Viết)

Bài 11 :
Ask and answer.

Bài 12 :
Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài 13 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 14 :
6. Complete the table. Say.
(Hoàn thành bảng. Nói.)
Bài 15 :
6. Talk about your family member’s birth month.
(Hãy nói về tháng sinh nhật của những thành viên trong gia đình của bạn.)

Bài 16 :
6. Ask and answer. Complete the table.
(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)
Bài 17 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 18 :
6. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)