Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in + tháng. (Vào tháng ....)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in September. (Vào tháng chín.)

b.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in October. (Vào tháng mười.)

c.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in November. (Vào tháng mười một.)

d.

When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)

It’s in December. (Vào tháng mười hai.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

My sports day is _____ July.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Is your sports day _____ Sunday?

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 6 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.) 

2:15 two fifteen (2 giờ 15 phút)

2:30 two thirty (2 giờ 30 phút)

2:45 two forty-five (2 giờ 45 phút)
Xem lời giải >>

Bài 13 :

Chọn đáp án đúng.

It's time ______ lunch. Let's go to the cafeteria. 

 

  • A.

    of

  • B.

     to

  • C.

    with

  • D.

     for

Xem lời giải >>

Bài 14 :

It’s time ________ to bed, son. 

  • A.

    go

  • B.

    to go

  • C.

    went

  • D.

    going 

Xem lời giải >>