Đề bài

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

What’s that? (Kia là cái gì?)

It’s a picture of our sports day. (Đây là bức tranh về ngày hội thể thao của chúng tôi.)

b.

When’s your sports day? (Khi nào ngày hội thể thao của bạn diễn ra?) 

It’s in October. (Vào tháng mười.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


 

a.

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

It’s eight thirty. (Bây giờ là 8 rưỡi.)

Let’s have a break. (Hãy nghỉ giải lao thôi.)

b.

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

It’s three fifteen. (Bây giờ là 3 giờ 15 phút.)

Let’s go into the classroom. (Hãy đi vào lớp thôi nào.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tick.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)

And you? (Còn bạn?)

At five forty-five. (Vào 5 giờ 45 phút.)

b.

What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?) 

At six fifteen. (Vào 6 giờ 15 phút.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát cùng nhau.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


 

 

a.

Hi, class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

b.

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


 

a. 

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ năm ạ.)

What do you do on Thursdays? (Em làm gì vào thứ năm?)

I study at school. (Em học ở trường.)

b.

What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)

I do housework. (Tớ làm việc nhà.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


 

a. 

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ năm ạ.)

What do you do on Thursdays? (Em làm gì vào thứ năm?)

I study at school. (Em học ở trường.)

b.

What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)

I do housework. (Tớ làm việc nhà.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Hi, Lucy. What are you doing? (Chào Lucy. Bạn đang làm gì đó?)

I’m making a hat for my birthday party. (Tôi đang làm 1 chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật.)

b.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in May. (Vào tháng năm.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen and number. 

(Nghe và điền số.) 


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


 

a.

Our sports day is in May. We play many sports and games. 

(Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Năm. Chúng tôi chơi nhiều môn thể thao và trò chơi.)

Great! I like sports.

(Tuyệt. Tôi thích thể thao.)

b.

Is your sports day in May too?

(Có phải ngày thể thao vào tháng 5 không?)

No, it isn’t. It’s in April.

(Không. Nó vào tháng tư.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


Monday: Thứ Hai 

Tuesday: Thứ Ba

Wednesday: Thứ Tư 

Thursday: Thứ Năm 

Friday: Thứ Sáu 

Saturday: Thứ Bảy

Sunday: Thứ Bảy

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


 
Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Sing and do.

(Hát và hành động.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)

Bài nghe:

What time is it? 

It's three o'clock. 

What time is it? 

It's three o'clock. 

There's a train,there's a train 

On Platform A. 

What time is it? 

It's three fifteen. 

What time is it? 

It’s three fifteen. 

There's a train,there's a train 

On Platform B. 

What time is it? 

It's three thirty. 

What time is it? 

It's three thirty. 

There's a train,there's a train 

On Platform C 

What time is it? 

It's three forty-five 

What time is it? 

It's three forty-five 

There's a train,there's a train 

On Platform D.

Tạm dịch:

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ.

Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu

Trên đường ga A.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ mười lăm.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ mười lăm.

Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu

Trên đường ga B.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ ba mươi.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ ba mươi.

Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu

Trên đường ga C

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm

Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu 

Trên đường ga D.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

 
Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Listen and tick or cross. 

(Nghe và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 25 :

Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Listen and write. Match. 

(Nghe và viết. Nối.)


Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 28 :

5. Listen and write. 

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

5. Listen and tick. 

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>