Đề bài

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

A: Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

B: Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

2.

A: Can he draw? (Anh ấy có thể vẽ không?)

B: No, he can’t. (Không, anh ấy không thể.)

3.

A: Can she ride a bike? (Cô ấy có thể đạp xe không?)

B: No, she can’t but she can swim. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể bơi.)

4.

A: Can he play badminton? (Anh ấy có thể chơi cầu lông không?)

B: No, he can’t but he can roller skate. (Không, anh ấy không  thể nhưng anh ấy có thể trượt patin.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Look, complete and match.

(Nhìn, hoàn thành và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Look at the picture. Write.

(Nhìn vào tranh. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Write.

(Viết.)

Let's talk

I like reading, but I don't like fishing. 

(Tôi thích đọc, nhưng thôi không thích câu cá.) 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Write about a pair.

(Viết về 1 cặp đôi.)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Talk about your family.

(Nói về gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Write your online pen pal profile. Use the example to help you.

(Viết hồ sơ bạn qua thư trực tuyến của bạn. Sử dụng ví dụ này để giúp bạn!)

 
Xem lời giải >>
Bài 19 :

F. Write about you. Then, ask your friend and complete the table.

(Viết về bản thân bạn. Sau đó hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

C. Write about what you can and can’t do. 

(Viết về thứ mà bạn có thể và không thể làm.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

F. Look at E. Choose five friends and write about their hobbies.  

(Nhìn vào phần E. Chọn năm người bạn và viết về sở thích của họ.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

C. Draw three of your friends doing activities and write about it.  

(Vẽ ba người bạn của bạn đang làm các hoạt động và viết về điều đó.)

 
Xem lời giải >>
Bài 23 :

F. Look at E. Write about who does things in your house. 

(Nhìn vào mục E. Viết về ai làm việc nhà ở gia đình bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

E. Write about what you and your family can do. Write 20- 30 words.

(Viết về nhuững điều mà em và gia đình có thể làm. Khoảng 20-30 từ.)
Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

C. Listen and fill in the blanks.

(Nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Ngoc: Hi, Vinh.

Vinh: Hi, Ngoc.

Ngoc: Where are our friends? What is Huyen doing?

Vinh: Huyen is playing video games at the arcade.

2. Ngoc: Really? That's good. And what are Nguyen and Minh doing?

Vinh: Oh, They're running at the ______________.

3. Vinh: Hmm. OK. What is Hà doing?

Ngoc: Hà? She's skating at the ______________.

Vinh: Oh, that's nice.

Ngoc: Yeah, she really likes it.

4. Vinh: What are Tú and Thanh doing?

Ngoc: They're reading at the _______________.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

E. Write about your friends’ hobbies. Write 20- 30 words.

(Viết về sở thích của bạn bè em. Viết khoảng 20-30 từ.)

My name is Linda and I’m from Ho Chi Minh City. My friends have different hobbies. Jack is playing video games at home. Michael is playing soccer at the soccer field. Mary is reading a book at the library.

(Tên tôi là Linda và tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn bè tôi có những sở thích khác nhau. Jack đang chơi trò chơi điện tử ở nhà. Michael đang chơi bóng ở sân bóng. Mary đang đọc sách  ở thư viện.)

Xem lời giải >>