Đề bài

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. I want some _____. 

a. jam 

b. water 

c. juice 

2. There is some _____ on the table. 

a. juice 

b. water 

c. jam 

Phương pháp giải

Bài nghe: 

1. I want some water. (Tớ muốn chút nước.) 

2. There is some jam on the table. (Có một ít mứt trên bàn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. b      2. c

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


t      get        What time do you get up? 

d     be       What time do you go to bed
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. I _______ at six thirty. 

a. get up 

b. chat with my friends 

c. read a book 

2. I _____ at five forty-five. 

a. go out 

b. watch Tv with my dad 

c. go to bed 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 3. Let’s chant.

(Hãy cùng hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


j      jam         I like jam. 
  water      I want some water. 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


y    yes    Can you draw? - Yes, I can. 

n    no     Can she swim? - No, she can't. 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)

a. Yes, he can. (Anh ấy có thể.)

b. No, he can’t. (Anh ấy không thể.)

2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)

a. Yes, they can. (Họ có thể.)

b. No, they can’t. (Họ không thể.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

ke     like        I like English 

te     write      Let's write 

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. 

a. I like music. 

b. I write a story. 

c. I write a letter. 

2. 

a. I like Vietnamese. 

b. I like English. 

c. I write English.  

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


y    February      Our sports day is in February.
y    July             My birthday is in July.
Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.) 


1. Is your sports day in _____? 

a. July 

b. February 

c. January 

2. I like ______. 

a. July 

b. January 

c. cycling 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

 

1. My grandfather has _____. 

(Ông của tôi có _____.) 

a. long hands (đôi bàn tay dài)  

b. a round face (một khuôn mặt tròn) 

c. a long nose (một cái mũi dài)

2. My brother has ______. 

(Em trai tôi có _____.)

a. long hands (đôi bàn tay dài)

b. a round face (một khuôn mặt tròn) 

c. round eyes (đôi mắt tròn)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. When do you _____?

a. watch TV

b. wash the dishes

c. wash your clothes

2. When does your sister ______?

a. wash the dishes

b. watch TV

c. wash her clothes

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. I _____ on Saturdays.

a. watch television

b. go to the cinema

c. go to the shopping centre

2. They _____ on Sundays.

a. go to the sports center

b. watch television

c. watch films on television

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Nest (n): tổ chim

Octopus (n): con bạch tuộc

Parrot (n): con vẹt

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Read the chant again. Say the words with n, o, and p. Write.

(Đọc lại bài hát. Nói những từ có n,o, và p. Viết.)

 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Listen and complete the words.

(Nghe và hoàn thành từ.)


The parrots are in the nest. (Những con vẹt đang ở trong tổ.)
Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


 

queen (n): nữ hoàng

rabbit (n): con thỏ

sofa (n): ghế sô pha

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Read the chant again. Say the words with q,r, and s. Write.

(Đọc lại bài hát. Nói những từ có những chữ cái q,r, và s. Viết.)

 
Xem lời giải >>