Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Hỏi - đáp về sinh nhật của ai đó: 

When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?) 

It's in + tháng. (Vào tháng ______.) 

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in January. (Vào tháng một.)

b.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in February. (Vào tháng hai.)

c.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in March. (Vào tháng ba.)

d.

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in April. (Vào tháng tư.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

My sports day is _____ July.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Is your sports day _____ Sunday?

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 6 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 11 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.) 

2:15 two fifteen (2 giờ 15 phút)

2:30 two thirty (2 giờ 30 phút)

2:45 two forty-five (2 giờ 45 phút)
Xem lời giải >>

Bài 13 :

Chọn đáp án đúng.

It's time ______ lunch. Let's go to the cafeteria. 

 

  • A.

    of

  • B.

     to

  • C.

    with

  • D.

     for

Xem lời giải >>

Bài 14 :

It’s time ________ to bed, son. 

  • A.

    go

  • B.

    to go

  • C.

    went

  • D.

    going 

Xem lời giải >>