2.Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the singular form?
(Hoàn thành các Cụm từ Khoá từ văn bản. Những cụm từ khoá nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít?)
|
KEY PHRASES |
|
Numbers of people (6)___________ in the group speaks English. |
|
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) |
|
Numbers of people (Số người) (6) nobody in the group speaks English. (không ai trong nhóm nói tiếng Anh) |
“Everybody in the group” and “nobody in the group” are followed by a verb inthe singular form.
(“Everybody in the group” và “nobody in the group”được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Put the words into the correct column.
Bài 2 :
Put the words into the correct column.
Bài 3 :
Put the words into the correct column.
Bài 4 :
Plurals (Hình thức số nhiều)
13. Write the plurals. Compare with your partner.
(Viết dạng số nhiều. So sánh với bạn trong cặp của bạn.)
1. book - ____________
2. woman - ____________
3. glass - ____________
4. foot - ____________
5. watch - ____________
6. brush - ____________
7. potato - ____________
8. baby - ____________
Bài 5 :
2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns?
(Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)
Bài 6 :
3. Which nouns are C (Countable) and which nouns are U (Uncountable). Write the plural of the Countable nouns.
( Từ nào dưới đây là danh từ đếm được và từ nào là danh từ không đếm được. Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

Bài 7 :
Look at the table and write.
(Nhìn vào bảng và viết)

Bài 8 :
2. Complete the table with the words below.
(Hoàn thành bảng với từ bên dưới.)

Bài 9 :
Plurals
7. Write the plurals.
(Viết dưới dạng số nhiều.)

Bài 10 :
8. Circle the correct sentence (A-B).
(Khoanh vào câu đúng.)

Bài 11 :
Countable/ Uncountable nouns
34. Put the words in the correct column.
(Đặt các từ vào đúng cột.)
| sugar onion apple milk egg rice carrot cheese biscuit | |
|
Countable
|
Uncountable
|
Bài 12 :
35. Complete the shopping list with the words in brackets in the correct form.
(Hoàn thành danh sách mua sắm với từ trong ngoặc theo dạng đúng.)
