2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Hỏi - đáp về các ngày trong tuần:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It's _______. (Là thứ ______.)
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
3.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
My sports day is _____ July.
Bài 2 :
Is your sports day _____ Sunday?
Bài 3 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 11 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 12 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
2:15 two fifteen (2 giờ 15 phút)
2:30 two thirty (2 giờ 30 phút)
2:45 two forty-five (2 giờ 45 phút)Bài 13 :
Chọn đáp án đúng.
It's time ______ lunch. Let's go to the cafeteria.
of
to
with
for
Bài 14 :
It’s time ________ to bed, son.
go
to go
went
going