2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Cấu trúc hỏi - đáp về giờ:
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s …. (Bây giờ là….)
a.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:00 am. (Bây giờ là 6 giờ sáng)
b.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:15 am. (Bây giờ là 6 giờ 15 phút sáng)
c.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:30 pm. (Bây giờ là 6 giờ 30 phút tối.)
d.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:45 pm. (Bây giờ là 6 giờ 45 phút tối.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
My sports day is _____ July.
Bài 2 :
Is your sports day _____ Sunday?
Bài 3 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 11 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 12 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
2:15 two fifteen (2 giờ 15 phút)
2:30 two thirty (2 giờ 30 phút)
2:45 two forty-five (2 giờ 45 phút)Bài 13 :
Chọn đáp án đúng.
It's time ______ lunch. Let's go to the cafeteria.
of
to
with
for
Bài 14 :
It’s time ________ to bed, son.
go
to go
went
going