5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1.
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
2.
Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
3.
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
4.
Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Ma-lai-xi-a.)