Đề bài

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Phương pháp giải

Bài nghe: 

1. A: Who's that? (Kia là ai vậy?)

    B: It's my new friend. (Đó là bạn mới của tớ.)

   A: Where's he from? (Cậu ấy đến từ đâu vậy?)

   B: He's from Malaysia. (Cậu ấy đến từ Malaysia.)

2. A: Who's that? (Kia là ai vậy?)

    B: It's my new friend. (Đó là bạn mới của tớ.)

    A: Where's she from? (Cô ấy đến từ đâu vậy?)

    B: She's from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái Lan.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. a      2. a

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Hello. I’m Minh. I’m from Viet Nam. Where are you from?

(Xin chào. Tôi là Minh. Tôi đến từ Việt Nam. Bạn đến từ đâu vậy?)

Hello, Minh. I’m Mary. I’m from America.

(Xin chào Minh. Tôi là Mary. Tôi đến từ Mỹ.)

b.

Hi. I’m Lucy. I’m from Britain. Where are you from?

(Xin chào. Tôi là Lucy. Tôi đến từ Anh. Bạn đến từ đâu?)

Hi, Lucy. I’m Ben. I’m from Australia. 

(Chào Lucy. Tôi là Ben. Tôi đến từ Úc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát cùng nhau.)


 

Where are you from?

Hello. I’m Minh.

I’m from Viet Nam.

Hello, Lucy. Where are you from?

I’m from Britain.

Hello, Mary. Where are you from?

I’m from America.

Hello, Ben. Where are you from?

I’m from Australia.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a. 

Who’s that? (Kia là ai?)

It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)

b.

Who’s that? (Kia là ai?)

It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)

Where’s he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)

He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Listen and match. 

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>