Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Where's she/he from? (Cô ấy/Anh ấy đến từ đâu?) 

She's/He's from ______. (Cô ấy/Anh ấy đến từ ______.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)

b.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Mã Lai.)

c.

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)

d.

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn đáp án đúng.

Where is she _______? - She's from Japan. 

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. he from

b. from Britian

c. from 

d. Australia

1. Where are you_______?

2. Where’s____________?

3. I’m from___________.

4. She’s_______________.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and match. 

(Đọc và nối.)

 

1. What’s your name?           

A. He’s from Singapore

2. Where are you from?        

B. i’m eight years old.

3. How old are you?   

C. I’m from Viet Nam.

4. Where’s she from?

D. My name’s Long.

5. Where’s he from?  

E. She’s from Thailand.

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.

(Nối tranh với các câu. Có 2 câu thêm.)

Xem lời giải >>