Đề bài

1. Work in pairs. Guess if the following statements are true (T) or false (F) about the Japanese diet. 

(Làm việc theo cặp. Đoán xem các câu sau đây là đúng (T) hay sai (F) về chế độ ăn kiêng của người Nhật.)

1. The Japanese don't skip breakfast. T/F 

(Người Nhật không bỏ bữa sáng.)

2. They frequently eat desserts. T/F 

(Họ thường xuyên ăn các món tráng miệng.)

3. The Japanese eat a lot in a meal. T/F 

(Người Nhật ăn nhiều trong một bữa ăn.)

4. They avoid junk food and food with a lot of calories. T/F 

(Họ tránh đồ ăn vặt và đồ ăn có nhiều calo.)

5. The Japanese prepare food with fresh ingredients. T/F 

(Người Nhật chế biến món ăn với những nguyên liệu tươi ngon.)

Lời giải chi tiết :

1. T

2. F

3. F

4. T

5. T

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Describe the photos. Do they match your idea of typical British people? Why/ Why not?

(Mô tả các bức tranh. Chúng có trùng suy nghĩ của bạn về đặc trưng của người Anh không? Tại sao/ Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the pictures. Which shows ...

(Nhìn vào những bức tranh. Cái nào cho thấy…)

– a woman in a traditional costume? _____

– a traditional musical instrument? _____

– a rice field? _____

– a stilt house? _____

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Collect information about another ethnic group. Think about where they live, what they do for a living, what they wear and what their songs and musical instruments are. You can use the text above as a model. Present it to the class.

(Thu thập thông tin về một dân tộc khác. Hãy nghĩ về nơi họ sống, họ làm gì để kiếm sống, họ mặc gì và các bài hát và nhạc cụ của họ là gì. Bạn có thể sử dụng văn bản trên làm mẫu. Trình bày trước lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Speaking & Writing

4. a) What were people in your country like in the past? Use the headings in Exercise 2 to collect information about them. Present it to the class.

(Người dân ở đất nước của bạn trước đây như thế nào? Sử dụng các đề mục trong Bài tập 2 để thu thập thông tin về chúng. Trình bày trước lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

A. Look at the photos. Guess the missing information with a partner.

(Nhìn vào các bức tranh. Đoán thông tin còn thiếu với bạn cùng luyện tập.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

E. In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person’s nationality.

(Luyện tập theo cặp, nhìn vào những người trong bản đồ ở trang 4 lần nữa. Đặt những câu mới về quốc tịch của mỗi người.)

- Norma is Mexican. (Norma là người Mexico.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

F. MY WORLD  (Thế giới của tôi)

Do you have friends from other countries? What are their nationalities?

(Bạn có bạn bè từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

GOAL CHECK - Ask For Personal Information

(Kiểm tra mục tiêu – Hỏi lấy thông tin cá nhân)

Play “Who am I?” in small groups. One student chooses a famous person. The others ask for personal information. You can ask 10 Yes / No or Wh- questions. Try to guess the person without asking for the name.

(Chơi trò "Tôi là ai?" trong những nhóm nhỏ. Một học sinh chọn một người nổi tiếng. Những người khác hỏi lấy thông tin cá nhân. Bạn có thể hỏi 10 câu hỏi Yes / No hoặc câu hỏi có từ để hỏi. Cố gắng đoán ra người đó mà không cần hỏi tên.)

- What is your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)

- Are you a man? (Bạn là đàn ông phải không?)

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

- Are you a musician? (Bạn là một nhạc sĩ phải không?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. MY WORLD (Thế giới của tôi)

In pairs, discuss the questions about your country.

(Làm việc theo cặp, thảo luận các câu hỏi về đất nước của bạn.)

1. When do you have special days? What do you do?

(Khi nào bạn có những ngày đặc biệt? Bạn làm gì vào những ngày đó?)

2. Do you watch fireworks? If so, when?

(Bạn có xem pháo hoa không? Nếu có thì khi nào?)

3. Do you wear costumes? If so, when?

(Bạn có mặc trang phục hoá trang không? Nếu có thì khi nào?)

4. Do you give presents? If so, when?

(Bạn có tặng quà không? Nếu có thì khi nào?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

F. Take turns. Tell a partner which sentences in E are true for you.

(Thay phiên nhau. Cho bạn bên cạnh biết câu nào trong bài E là đúng với bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

C. MY WORLD: Do any of the examples of body language in A have a different meaning in your country? What are some examples of body language used in your country?

(THẾ GIỚI CỦA TÔI: Có bất kỳ ví dụ nào về ngôn ngữ cơ thể trong bài A mang một ý nghĩa khác ở đất nước của bạn không? Một số ví dụ về ngôn ngữ cơ thể được sử dụng ở quốc gia của bạn là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Work in pairs. Ask and answer about the festivals. Student A looks at worksheet A. Student B looks at worksheet B on page 103. 

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các lễ hội. Học sinh A xem worksheet A. Học sinh B xem worksheet B trang 103.)

Worksheet A

Đền Gióng Festival

Đền Hùng Festival

Time:The 6th to 8th day of 1st lunar month

Time:

Place:Sóc Temple, Vệ Linh mountain, Phú Linh commune, Sóc Sơn district, Hà Nội 

Place:

Meaning:to commemorate Gióng, one of the Vietnamese four immortals 

Meaning:

Activities:

- ceremonies 

- traditional games 

- traditional singing 

Activities:

Worksheet B

Đền Gióng Festival

Đền Hùng Festival

Time:

Time: 8th to 11th day of the third lunar month

Place:

Place: Hung King Temple, Nghĩa Linh Mountain, Phú Thọ Province

Meaning:

Meaning: To honour Hùng Kings

Activities:

Activities:

- Pay respect to ancestors of Vietnamese people

- Traditional games, rice cooking competitions, and lion dance,...

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Work in pairs. Answer the following questions yourself. Then ask your friend. Take notes. 

Subject

Your answer

Your friend’s answer

1. What would you do if you could travel into the future?

   

2. What would you do if you were very rich?

   

3. What would you  see if you went to  Japan?

   

4. Where would you visit if you travelled to Europe?

   

5. Who would you travel with if you went to America?

   
Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Match the pictures with the countries where the weddings take place. Write the words in the space. 

(Ghép các bức tranh với các quốc gia nơi đám cưới diễn ra. Viết các từ vào chỗ trống.)

Korea

India

Japan

Scotland

Thailand

Việt Nam

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk about an interesting wedding that you have attended. You can use the following questions to help: 

(Nói về một đám cưới thú vị mà bạn đã tham dự. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau để trợ giúp)

  • Where did it take place? (Nó diễn ra ở đâu?)

  • Who got married? (Ai đã kết hôn?)

  • What did you like about it? (Bạn thích gì về nó?)

  • And what was special about it? (Và điều gì đặc biệt về nó?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look at the photos. Discuss the following questions in pairs. Which of these gifts would you bring to a house-warming party? Why?

(Nhìn vào những bức ảnh. Thảo luận các câu hỏi sau theo cặp. Bạn sẽ mang món quà nào trong số những món quà này đến bữa tiệc tân gia? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Work in groups of four. Do research about the house-warming ritual in another country. Then share with the class. 

(Làm việc trong nhóm bốn. Nghiên cứu về tiệc tân gia ở một quốc gia khác. Sau đó chia sẻ với cả lớp.)

 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Work in pairs and answer the following questions: Look at the photo. What are these people doing? Do your family practise the same tradition? 

(Làm việc theo cặp và trả lời các câu hỏi sau: Nhìn vào bức ảnh. Những người này đang làm gì? Gia đình bạn có thực hành cùng một truyền thống?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

5. In pairs, make a dialogue about one of the following traditions before and during Tết holidays: 

(Theo cặp, hãy đối thoại về một trong những truyền thống sau đây trước và trong những ngày Tết)

  • decorating the house (trang trí nhà)

  • giving lucky money (tặng tiền lì xì)

  • visiting friends and relatives (thăm bạn bè và người thân)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

5. Work in groups. Answer the following questions about Vietnamese eating habits. 

(Làm việc theo nhóm. Trả lời các câu hỏi sau về thói quen ăn uống của người Việt Nam.)

1. What are the main meals in Việt Nam? 

(Các bữa ăn chính ở Việt Nam là gì?)

2. What are the main foods in Việt Nam? 

(Thực phẩm chính ở Việt Nam là gì?)

3. What ingredients are required for the main foods? 

(Thức ăn chính cần có những thành phần gì?)

4. How do Vietnamese people cook these foods? 

(Người Việt Nam nấu những món ăn này như thế nào?)

5. When is the best time to eat these foods? 

(Khi nào là thời điểm tốt nhất để ăn những thực phẩm này?)

6. How do Vietnamese people eat their foods?

(Người Việt Nam ăn uống như thế nào?)

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Match the food to the country of origin.

(Nối các món ăn với các nước bắt nguồn món ăn đó.)

 
Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Work in groups. Prepare a talk about a traditional food in Nam or a country that you know well. Think about: 

(Làm việc nhóm. Chuẩn bị một bài nói về một món ăn truyền thống của Nam hoặc một đất nước mà bạn biết rõ. Nghĩ về)

1. What is the food? (Món ăn đó là gì?)

2. How does it taste? (Vị như thế nào?)

3. How is it prepared? (Nó được chuẩn bị như thế nào?)

4. Why do you think it is famous? (Bạn nghĩ tại sao nó lại nổi tiếng?)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Work in pairs. Look at the photos. Do you know the names of these cultural activities? What do you know about them?

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Bạn có biết tên của những nền văn hóa này không? Bạn biết gì về chúng.)

Xem lời giải >>