Đề bài

Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

 

Biểu diễn khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

 

Biểu diễn nửa khoảng \([5; + \infty )\)

Vậy phần không bị gạch trên trục số là \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup [5; + \infty )\)

Cách 2:

Dễ thấy phần bị gạch trên trục số là nửa khoảng \([-2;5)\)

 

Vậy phần không bị gạch trên trục số là  \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup [5; + \infty )\)

Xem thêm : SGK Toán 10 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy biểu diễn tập hợp \(A \cup \;\,B\) bằng biểu đồ Ven, với A, B được cho trong HĐ1

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trở lại tình huống mở đầu, hãy xác định tập hợp các thành viên tham gia Chuyên đề 1 hoặc Chuyên đề 2.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai tập hợp:

\(\begin{array}{l}A = \{ x \in \mathbb{R}|x \le 0\} ,\\B = \{ x \in \mathbb{R}|x \ge 0\} .\end{array}\)

Tìm \(A \cap B,A \cup B.\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hai trường dự định tổ chức giải thi đấu thể thao cho học sinh lớp 10. Trường thứ nhất đề xuất ba môn thi đấu là: Bóng bàn, Bóng đá, Bóng rổ. Trường thứ hai đề xuất ba môn thi đấu là: Bóng đá, Bóng rổ, Cầu lông. Lập danh sách những môn thi đấu mà cả hai trường đã đề xuất.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 bạn được xếp lực học giỏi, 20 bạn được xếp hạnh kiểm tốt, có 10 bạn vừa được xếp lực học giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Số học sinh của lớp 10A được nhận khen thưởng là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\). Tập hợp \(A \cup B\) bằng

A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)   

B. \(\left\{ {3;4} \right\}\)

C. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)   

D. \(\left\{ {5;6} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hai tập hợp \(E = \left( {2;4} \right],F = \left( {4;5} \right),E \cup F\) bằng:

A. \(\left( {2;5} \right)\)

B. \(\emptyset \)

C. \(\left[ {2;5} \right)\)

D. \(\left\{ {3;4} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2} \right\}\). Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn \(A \cup B = \left\{ {1;2;3} \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho các tập hợp A = (-5;3) và B = [-2;7). Tìm \(A \cup B\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{R}|x \le  - 2\} \) và \(B = \{ x \in \mathbb{R}| - 2 < x \le 8\} \). Tìm \(A \cup B\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho các tập hợp A = {x ℝ| – 5 ≤ x < 1} và B = {x ℝ| – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A B.

Xem lời giải >>