Đề bài

D. Complete the conversations. Use a word or phrase for possession.

(Hoàn thành các cuộc hội thoại. Sử dụng một từ hoặc cụm từ để chỉ sự sở hữu.)

1. A: Excuse me, is this ______ bag?  B: No, it’s not ______.

2. A: Is this Anna’s bag?   B: No, ______ is green.

3. A: ______ ticket is this?   B: I think it ______ Shawn.

Phương pháp giải :

- Tính từ sở hữu luôn đi kèm với danh từ, và đứng trước danh từ

- Đại từ sở hữu không đi kèm với danh từ, có thể đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

- Để hỏi về sự sở hữu ta dùng từ để hỏi “Whose + N” (cái gì của ai)

Lời giải chi tiết :

1. your - mine

2. hers

3. Whose - belongs to

1. A: Excuse me, is this your bag? (Xin lỗi, đây là túi của bạn phải không?)

B: No, it’s not mine. (Không, nó không phải túi của tôi.)

Giải thích:

Câu hỏi có chủ ngữ “____ bag” => trước danh từ “bag” (cái túi) điền tính từ sở hữu

Câu trả lời có vị trí trống đóng vai trò tân ngữ => điền đại từ sở hữu

2. A: Is this Anna’s bag? (Đây là túi của Anna phải không?)

B: No, hers is green. (Không, túi của cô ấy màu xanh lá cây cơ.)

Giải thích:

Câu trả lời có vị trí trống đóng vai trò chủ ngữ => điền đại từ sở hữu

3. A: Whose ticket is this? (Đây là tấm vé của ai?)

B: I think it belongs to Shawn. (Tôi nghĩ nó thuộc về Shawn.)

Giải thích:

Câu hỏi thiếu từ để hỏi về sự sở hữu => điền Whose

Câu trả lời có vị trí trống đóng vai trò làm động từ chia ở thì hiện tại đơn => điền belongs to

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Fill in each gap with the correct possessive adjective.

(Điền vào mỗi chỗ trống với tính từ sở hữu đúng.)

1. It’s their camera.

2. It’s ______ notebook.

3. It’s ______ tablet.

4. It’s ______ umbrella.

5. It’s ______ book.

6. It’s ______ bone.

7. It’s ______ scarf.

8. It’s ______ schoolbag.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

E. Answer the questions using belong to and a possessive pronoun.

(Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng “belong to” và đại từ sở hữu.)

1. Whose passport is this? (Ali) It belongs to Ali. It's his.

2. Whose keys are these? (my) ____________________________________

3. Whose camera is this? (my sister) ____________________________________

4. Whose bags are these? (John and Lucy) ____________________________________

5. Whose tickets are these? (Logan and you) ____________________________________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Lesson A

1. A. Underline the correct word in each sentence. 

(Gạch chân từ đúng trong mỗi câu)

1. It’s my / mine / me passport.

2. These keys are you / your / yours.

3. This car belongs to my / me / mine.

4. Is this he / his / him ticket?

5. These bags are their / theirs / them.

6. Does this camera belong to she / her / hers?

7. These books are our / ours / us.

8. This watch belongs to me / my / mine.

9. They belong to us / our /ours.

10. Is this you / your / yours luggage?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. B. Write the missing words in these conversations. 

(Viết những từ còn thiếu vào trong các đoạn hội thoại sau)

1. A: Whose passport is this?

B: I think it’s Joe _____ passport but look at the photo.

A: No, it isn’t _____ because it’s a woman’s face.

2. A: I like your bag.

B: It’s my sister _____ bag.

A: Does the camera belong to _____, too?

B: No, it belongs to me. It’s _____.

3. A: Excuse me, I think you’re in _____ seat.

B: Are you sure? I think it’s _____.

A: I’m in seat 30C.

B: This is seat 29C. _____ is behind me.

Xem lời giải >>